Yaskawa E1000 là thế hệ biến tần mới chuyên cho mảng bơm và quạt trong công nghiệp hay rộng hơn là cho các ứng dụng mà tải có moment thay đổi. Được thiết kế đơn giản dễ sử dụng, giao diện thân thiện là các điểm mạnh của E1000. Ngoài ra khả năng hỗ trợ kết nối với hầu hết các mạng truyền thông công nghiệp giúp triển khai các giải pháp một cách linh hoạt và hiệu quả nhất.
TÍNH NĂNG NỔI BẬT:
- Màn hình điều khiển LCD với đồng hồ thời gian thực:
Màn hình 5 dòng, 16 ký tự với chức năng ghi nhớ
Các ứng dụng cài đặt sẳn (Macro)
Có thể chọn hiển thị các loại đơn vị đo lường theo thực tế
Phát hiện sự cố mất tải
- Giám sát tải và cảnh báo hoặc dừng hệ thống khi xảy ra sự cố
Tự động sao lưu thông số trên bo đấu dây điều khiển
Bộ điều khiển FID giúp các ứng dụng điều khiển vòng kín được thực hiện dễ dàng, không cần bộ điều khiển ngoài
Chất lượng điện năng cao, sóng hài thấp
- Tích hợp DC Reactor: Điều khiển giảm tối đa tiếng ồn khi vận hành
- Tự động giám sát tải và giảm điện áp ngõ ra
- Mạng truyền thông tùy chọn:
Mạng công nghiệp
Mạng tòa nhà (BAS)
Modbus RTU
BACNet
DeciviNet
Lonworks
Modbus TCP/IP
Metays (N2)
Ethernet/IP
Apogee (P1)
Profibus DP
ProfiNet
Thông số kỹ thuật |
||
Chế độ điều khiển |
Mục |
Thông số kỹ thuật |
Phương pháp điều khiển |
V/f Control, |
|
Dãy tần số điều khiển |
0.01 đến 400 Hz |
|
Độ chính xác tần số |
Ngõ vào số: Tối đa ±0.01% của tần số đầu ra (−10 đến +40˚C) |
|
Tần số cài đặt |
Ngõ vào số: 0.01 Hz, |
|
Độ phân giải tần số ngõ ra |
0.001 Hz |
|
Tín hiệu tham chiếu tần số |
Tín hiệu điện: −10 đến +10 Vdc, 0 đến 10 Vdc (20 kΩ), 4 đến 20 mA (250 Ω), 0 đến 20 mA (250 Ω) |
|
Moment khởi động |
V/f Control 150%/3 Hz |
|
Dãy điều khiển tốc độ |
V/f Control 1:40 |
|
Độ chính xác của tốc độ điều khiển |
±0.2% in Open Loop Vector Control (25 ±10˚C), ±0.02% in Closed Loop Vector Control (25 ±10˚C) |
|
Tốc độ đáp ứng |
10 Hz in Open Loop Vector Control (25 ±10˚C), 50 Hz in Closed Loop Vector Control (25 ±10˚C) (không bao gồm nhiệt độ khi thực hiện Auto-tuning) |
|
Giới hạn moment |
All vector control modes allow separate settings in four quadrants |
|
Thời gian tăng/giảm tốc |
0.00 đến 6000.0 giây (4 selectable combinations of independent acceleration and deceleration settings) |
|
Moment phanh |
Short-time average deceleration torque*6 : over 100% for 0.4/ 0.75 kW motors, over 50% for 1.5 kW motors, and over 20% for 2.2 kW and above motors (Overexcitation Deceleration, High Slip Braking: approx. 40%) Continuous regen. torque: approx. 20% (approx. 125% with dynamic braking resistor option*7: 10% ED,10 s) |
|
Chế độ V/F |
User-selected programs and V/f preset patterns possible |
|
Chức năng chính |
Torque Control, Droop Control, Speed/Torque Control switch, Feed Forward Control, Zero Servo Control, Momentary Power Loss Ride-Thru, Speed Search, Overtorque detection, torque limit, 17 Step Speed (max.), accel/decel time switch, S-curve accel/decel, 3-wire sequence, Auto-Tuning (rotational, stationary), Online Tuning, Dwell, cooling fan on/off switch, slip compensation, torque compensation, Frequency Jump, Upper/lower limits for frequency reference, DC Injection Braking at start and stop, Overexcitation Deceleration, High Slip Braking, PID control (with Sleep function), Energy Saving Control, MEMOBUS/Modbus (RTU mode) comm. (RS-485/422, max. 115.2 kbps), Fault Restart, Application Presets, DriveWorksEZ (customized functions), Removable Terminal Block with Parameter Backup... |
|
Chức năng bảo vệ |
Bảo vệ động cơ |
Bảo vệ quá nhiệt động cơ dựa vào dòng điện đầu ra |
Bảo vệ quá dòng |
Biến tần sẽ được dừng khi dòng điện vượt quá 200% dòng điện chịu đựng tải nặng của biến tần. |
|
Bảo vệ quá tải |
Biến tần sẽ dừng sau 60 giây khi dòng điện ngõ ra ở mức 150% (khi cài đặt biến tần làm việc ở chế độ tải nặng) |
|
Bảo vệ quá áp |
Với điện áp 200V: biến tần sẽ dừng khi điện áo DC vượt quá 410V; |
|
Bảo vệ thấp áp |
Đối với 200V: biến tần sẽ dừng khi điện áp DC bus thấp hơn hoặc bàng 190V |
|
Duy trì hoạt động khi nguồn điện chập chờn |
Stops immediately after 15 ms or longer power loss (default). Continuous operation during power up to 2 s (standard) |
|
Bảo vệ quá nhiệt |
Thermistor |
|
Bảo vệ quá nhiệt cho điện trở xả |
Overheat sensor for braking resistor (optional ERF type, 3% ED) |
|
Stall Prevention |
Stall prevention during acceleration/deceleration and constant speed operation |
|
Bảo vệ chạm vỏ |
Protection by electronic circuit |
|
Charge LED |
Charge LED remains lit until DC bus has fallen below approx. 50 V |
|
Môi trường |
Khu vực lắp đặt |
Trong nhà |
Nhiệt độ làm việc |
−10 to +50˚C (open-chassis), −10 to +40˚C (enclosure) |
|
Độ ẩm |
95% RH or less (no condensation) |
|
Nhiệt độ bảo quản |
−20 to +60˚C (short-term temperature during transportation) |
|
Độ cao |
Up to 1000 meters (derating required at altitudes from 1000 m to 3000 m) |
|
Shock |
10 Hz to 20 Hz, 9.8 m/s2 max.〔5.9 m/s2 for models larger than 400 V 450 kW (when set for Heavy Duty performance)〕20 Hz to 55 Hz, 5.9 m/s2〔200 V: 45 kW or more, 400 V: 75 kW or more (when set for Heavy Duty performance)〕 or 2.0 m/s2 max.〔200 V: 55 kW or less, 400 V: 90 kW or less (when set for Heavy Duty performance)〕 |
|
Tiêu chuẩn |
・UL508C ・IEC/EN61800-3, IEC/EN61800-5-1 ・Two Safe Disable inputs and 1EDM output according to ISO/EN13849-1 Cat.3 PLd, IEC/EN61508 SIL2 |
Bơm, quạt, hệ thồng điều hòa không khí (HVAC)
Liên hệ 0903803645