Để bắt đầu sử dụng một sản phẩm biến tần V&T, đa phần các bạn cần đọc các thông tin. Nhưng với hôm nay, Nam Phương Việt sẽ thực hiện hướng dẫn sử dụng biến tần V&T V5-H, giúp các bạn hình dung cụ thể và chi tiết nhất.
I. Thông Tin Mã Sản Phẩm Trên Biến Tần V&T:
Với việc hướng dẫn sử dụng biến tần V&T V5-H chuẩn chi tiết, cách xem mã sản phẩm giúp các bạn có thể lựa chọn cho mình các sản phẩm đúng chuẩn với những yêu cầu trong công việc.
V5 – H – 4 T 1 1 G
Trong đó:
- V5: Biến tần V&T V5 – Series H
- 4: Điện áp 400V (2: Điện áp 200V)
- T: 3 pha (S: 1 pha)
- 11G: 11kW cho tải nặng

II. Kích Thước Biến Tần V&T V5-H:
Hướng dẫn sử dụng biến tần V&T V5-H qua cách xem kích thước của sản phẩm, với biến tần V&T này được chia ra gồm 2 loại:
- Từ 7.5kW trở xuống

- Từ 7.5kW trở lên

Hướng dẫn sử dụng biến tần V&T V5-H bằng cách xem cụ thể kích thước, sẽ góp phần giúp các bạn chọn đúng số kW phù hợp cho tính chất công việc của mình. Mang lại hiệu suất tốt nhất cho quá trình hoạt động và tiết kiệm nhất.
Voltage class | Inverter model | Outline and mounting dimension (mm) | Approximate weight (kg) | |||||||
W | H | D | W1 | H1 | D1 | T1 | Mounting hole diameter | |||
200V | V5−H−2T0.4G | 118 | 190 | 155 | 105 | 173 | 40.8 | 3 | 5.5 | 1.5 |
V5−H−2T0.75G | 175 | 60.5 | 4 | 2.2 | ||||||
V5−H−2T1.5G | 155 | 40.8 | 3 | 1.5 | ||||||
V5−H−2T2.2G | 175 | 60.5 | 4 | 2.2 | ||||||
400V | V5−H−4T0.75G/1.5L | 118 | 190 | 155 | 105 | 173 | 40.8 | 3 | 5.5 | 1.5 |
V5−H−4T1.5G/2.2L | 118 | 190 | 175 | 105 | 173 | 60.5 | 4 | 5.5 | 2.6 | |
V5−H−4T2.2G/3.7L | ||||||||||
V5−H−4T3.7G/5.5L | ||||||||||
V5−H−4T5.5G/7.5L | 155 | 249 | 185 | 136 | 232 | 69 | 8 | 5.5 | 4.5 | |
V5−H−4T7.5G/11L | ||||||||||
V5−H−4T11G/15L | 210 | 337 | 200 | 150 | 324 | 88 | 2 | 7 | 8.5 | |
V5−H−4T15G/18.5L | ||||||||||
V5−H−4T18.5G/22L | 289 | 440 | 220 | 200 | 425 | 88 | 2.5 | 7 | 17 | |
V5−H−4T22G/30L | ||||||||||
V5−H−4T30G/37L | ||||||||||
V5−H−4T37G/45L | 319 | 575 | 218 | 220 | 553 | 90.5 | 2.5 | 10 | 25 | |
V5−H−4T45G/55L | ||||||||||
V5−H−4T55G/75L | 404 | 615 | 255 | 270 | 590 | 86.5 | 3.0 | 10 | 35 | |
V5−H−4T75G/90L | ||||||||||
V5−H−4T90G | 465 | 745 | 325 | 343 | 715 | 151.5 | 3.0 | 12 | 55 | |
V5−H−4T110G | ||||||||||
V5−H−4T132G | 540 | 890 | 385 | 370 | 855 | 205.5 | 4.0 | 14 | 85 | |
V5−H−4T160G | ||||||||||
V5−H−4T185G
V5−H−4T200L |
||||||||||
V5−H−4T200G | ||||||||||
V5−H−4T220G
V5−H−4T250L |
700 | 1010 | 385 | 520 | 977 | 210 | 4.0 | 14 | 125 | |
V5−H−4T250G | ||||||||||
V5−H−4T280G | ||||||||||
V5−H−4T315G | 810 | 1358 | 425 | 520 | 1300 | 210 | 4.0 | 14 | 215 | |
V5−H−4T355G | ||||||||||
400V | V5−H−4T400G
V5−H−4T450L |
810 | 1358 | 425 | 520 | 1300 | 210 | 4.0 | 14 | 215 |
V5−H−4T450G | ||||||||||
V5−H−4T500G |
III. Sơ Đồ Đấu Dây Tổng Quát:
Trước khi lắp đặt thiết bị, các bạn cần xem cụ thể việc hướng dẫn sử dụng biến tần V&T V5-H thông qua cách thức đấu dây chuẩn kỹ thuật theo sơ đồ dưới đây:

IV. Thông Số Cài Đặt Cơ Bản:
Sau khi thực hiện và xem qua cách thức đấu dây thì tiếp đây sẽ là quy trình hướng dẫn sử dụng biến tần V&T V5-H với những cách cài đặt thông số cho các lệnh, chiều và những chế độ của biến tần.
STT | THÔNG SỐ | DIỄN GIẢI | MẶC ĐỊNH |
THAM CHIẾU TẦN SỐ | |||
1 | P0.04 | Cài đặt nguồn tham chiếu tần số:
· = 0: tần số cài đặt ở thông số P0.05 · = 1: tần số cài đặt thông qua chân AI1 · = 2: tần số cài đặt thông qua chân AI2 |
0 |
2 | P0.05 | Cài đặt giá trị tần số khi P0.04 = 0 | 50 Hz |
LỆNH CHẠY/DỪNG | |||
3 | P0.06 | Cài đặt lệnh chạy và lệnh dừng:
· = 0: lệnh chạy và chiều chạy bằng nút nhấn trên màn hình (RUN, STOP/RST, FWD/REV) · = 1: lệnh chạy và chiều chạy được qui định bằng các chân ngõ vào X1 ~ X4. · = 2: lệnh chạy và chiều chạy được điều khiển bằng truyền thông Modbus |
0 |
4 | P0.07 | Cài đặt chiều chạy biến tần (thuận/nghịch):
· = 0: chạy chiều thuận · = 1: chạy chiều ngược Lưu ý: thông số này không có tác dụng khi P0.06 = 1. |
0 |
5 | P3.00 | Chế độ khởi động:
· = 0: khởi động bình thường · = 1: tiêm DC khi khởi động · = 2: dò tốc độ khi khởi động |
0 |
6 | P3.01 | Dòng tiêm DC lúc khởi động: (0-120%) | 0% |
7 | P3.02 | Thời gian tiêm DC lúc khởi động: (0-30s) | 0s |
8 | P3.05 | Cài đặt chế độ dừng:
· = 0: dừng theo thời gian cài đặt (P0.09) · = 1: dừng tự do |
1 |
9 | P3.07 | Dòng tiêm DC lúc dừng: (0-120%) | 0 |
10 | P3.08 | Thời gian tiêm DC lúc dừng: (0 – 30s) | 0s |
TĂNG/GIẢM TỐC | |||
11 | P0.08 | Thời gian tăng tốc: Thời gian biến tần tăng từ 0 Hz đến tần số Max | 6.0s hoặc 20.0s |
12 | P0.09 | Thời gian giảm tốc: Thời gian biến tần giảm từ tần số Max về 0 Hz | 6.0s hoặc 20.0s |
13 | P0.10 | Thời gian cho điểm uốn (S-cuve): Giúp cho quá trình tăng tốc và giảm tốc được mềm mại hơn | 0.0s |
GIỚI HẠN MIN/MAX | |||
14 | P0.11 | Cài đặt tần số Max ngõ ra (0 ~ 300 Hz) | 50 Hz |
15 | P0.12 | Cài đặt điện áp Max ngõ ra (cài đặt tương ứng với điện áp định mức động cơ) | 380 V |
16 | P0.13 | Giới hạn trên tần số điều chỉnh (giá trị cài đặt trong khoản từ 0 ~ tần số Max) | 50 Hz |
17 | P0.14 | Giới hạn dưới tần số điều chỉnh (giá trị cài đặt trong khoản từ 0 ~ P0.13) | 0 Hz |
18 | P0.15 | Cài đặt tần số cơ bản (cài tương ứng với tần số định mức động cơ) | 50 Hz |
THÔNG SỐ BÀN PHÍM VÀ HIỂN THỊ | |||
19 | P2.00 | Chọn chức năng khóa phím:
0: không khóa 1: khóa tất cả phím 2: khóa tất cả phím trừ phím Multi 3: khóa tất cả phím trừ RUN và STOP/RST |
0 |
20 | P2.01 | Định nghĩa phím đa chức năng:
0: không chức năng 1: JOG 2: dừng khẩn 1 (dừng theo thời gian) 3: dừng khẩn 2 (dừng tự do) 4: công tắc chuyển tham chiếu RUN 5: công tắc hiển thị nhanh |
1 |
21 | P2.02 | Hiển thị thông số lúc chạy:
Led hàng đơn vị: 0: tham chiếu tần số Hz 1: điện áp DC bus 2: AI1 (V) 3: AI2 (V) 7: tốc độ motor (rpm) 8: tham chiếu vòng kín (%) 9: hồi tiếp vòng kín (%) B: tần số chạy Hz C: dòng ngõ ra A D: moment ngõ ra % E: công suất ngõ ra KW F: điện áp ngõ ra V Tương tự như led hàng chục, trăm, ngàn |
1CB0 |
22 | P2.03 | Hiển thị thông số lúc dừng:
Led hàng đơn vị: 0: tham chiếu tần số Hz 1: điện áp DC bus 2: AI1 (V) 3: AI2 (V) 7: tốc độ motor (rpm) 8: tham chiếu vòng kín (%) 9: hồi tiếp vòng kín (%) B: tần số chạy Hz C: dòng ngõ ra A D: moment ngõ ra % E: công suất ngõ ra KW F: điện áp ngõ ra V Tương tự như led hàng chục, trăm, ngàn |
3210 |
THÔNG SỐ ĐỘNG CƠ | |||
23 | P9.01 | Số cực của động cơ (2 ~ 24)
(2 cực ~ 3000 rpm, 4 cực ~ 1500 rpm, 6 cực ~ 1000 rpm …) |
4 |
24 | P9.02 | Tốc độ định mức của động cơ | 1500 |
25 | P9.03 | Công suất định mức động cơ (Kw) | |
26 | P9.04 | Dòng điện định mức động cơ (A) | |
27 | P9.05 | Dòng điện không tải động cơ (A) | |
CÁC THÔNG SỐ KHÁC | |||
28 | P0.16 | Bù moment ở khoảng tốc độ thấp
(giá trị cài trong khoảng 0 ~ 30 %) |
0 % |
29 | PA.00 | Cài đặt tần số sóng mang | 0.7 ~ 16 Khz |
30 | P0.01 | Reset thông số về mặc định
· = 0: cho phép cài thông số · = 1: Không cho phép cài thông số · = 2: trả tất cả các thông số P về mặc định nhà sản xuất · = 3: trả tất cả các thông số P ( trừ P9 ) về mặc định nhà sản xuất · = 4: trả về mặc định các thông số nhóm P và nhóm A · = 5: trả về mặc định tất cả thông số ( trừ nhóm D ). |
|
31 | PA.09 | Sử dụng bộ hãm và điện trở hãm
· = 0: không sử dụng · = 1: cho phép sử dụng |
V. Lời Kết Trong Việc Hướng Dẫn Sử Dụng Biến Tần V&T V5-H:
Qua những nội dung mà Nam Phương Việt thực hiện hướng dẫn sử dụng biến tần V&T V5-H dành đến cho khách hàng. Đội ngũ Nam Phương Việt luôn muốn khách hàng có những thông tin bổ ích nhất, cũng như là hiểu rõ các vấn đề còn thắc mắc.
- Công Ty Cổ Phần Công Nghệ Nam Phương Việt (NPV) là nhà phân phối của hãng V&T tại Việt Nam. Nam Phương Việt chuyên cung cấp sản phẩm và phát triển giải pháp dẫn đầu thị trường Việt Nam trong lĩnh vực Tự động hóa và các dòng sản phẩm biến tần V&T khác; v.v…, Thiết bị điện, sản xuất Tủ Bảng Điện – Thang máng cáp. Với hơn 12 năm phát triển, Nam Phương Việt nhận được sự tin tưởng, hợp tác của hàng nghìn khách hàng trên toàn quốc.
- Mọi thắc mắc vui lòng liên hệ Hotline 0903 803 645 để được hỗ trợ và cập nhật thông tin nhanh nhất.
Link bài post Hướng dẫn sử dụng biến tần V&T V5-H tại: https://namphuongviet.vn/huong-dan-su-dung-bien-tan-vt-v5-h/