Giảm Khay Cáp - Giảm Khay Điện Giảm khay cáp dùng cho việc giảm chiều rộng hoặc vừa giảm chiều rộng vừa giảm chiều cao của hệ thống...
Máng Cáp - Máng Điện Máng cáp ( hay còn gọi là máng điện hoặc trunking ) là hệ thống đỡ, lắp đặt các loại dây, cáp...
Co Ngang Máng Cáp - Co Máng Điện Co ngang máng cáp ( Hay còn gọi là Co L) dùng để chuyển hướng hệ thống máng theo hướng...
Tê Máng Cáp - Tê Máng Điện Tê máng cáp ( Hay còn gọi là Ngã Ba) dùng để chia hệ thống máng thành ba hướng trên...
Thập Máng Cáp - Thập Máng Điện Thập máng cáp (Hay còn gọi là Ngã Tư) dùng để chia hệ thống máng cáp thành bốn hướng trên...
Co Lên Máng Cáp - Co Lên Máng Điện Co lên máng cáp (Hay còn gọi là Co Bụng, Co Trong) dùng để chuyển hướng hệ thống máng cáp...
Co Xuống Máng Cáp - Co Xuống Máng Điện Co xuống máng cáp (Hay còn gọi là Co Lưng, Co Ngoài) dùng để chuyển hướng hệ thống máng cáp...
Giảm Máng Cáp - Giảm Máng Điện Giảm máng cáp dùng cho việc giảm chiều rộng hoặc vừa giảm chiều rộng vừa giảm chiều cao của hệ...