Hiện nay nhu cầu sử dụng thang cáp cho các hệ thống điện đang ngày một gia tăng, và để đáp ứng nhu cầu đa dạng của các dự án. Trên thị trường hiện nay đã ra mắt rất nhiều loại thang cáp khác nhau về vật liệu, kích thước. Dẫn đến giá của chúng cũng có sự khác biệt.
Hiểu được sự khó khăn trong việc dò giá để dự trù kinh phí của các chủ đầu tư, chủ thầu, Nam Phương Việt xin cung cấp bảng báo giá thang cáp mới nhất năm 2025 để quý khách cùng tham khảo.
Tổng quan về thang cáp
Như bạn đã biết, thang cáp là một loại vật tư dùng để nâng đỡ và sắp xếp các loại dây cáp điện trong các công trình dân dụng và công nghiệp.
Thang cáp không chỉ giúp hệ thống cáp điện hoạt động ổn định mà còn mang lại sự an toàn và tính thẩm mỹ cao cho công trình.
Hiện nay trên thị trường có nhiều loại thang cáp khác nhau như sơn tĩnh điện, mạ kẽm nhúng nóng, inox, nhôm và FRP. Mỗi loại đều có ưu điểm và nhược điểm riêng, tùy thuộc vào nhu cầu thực tế của công trình mà bạn có thể lựa chọn loại phù hợp.
Các yếu tố ảnh hưởng đến giá thang cáp
Giá thành của thang cáp là yếu tố mà nhiều khách hàng quan tâm khi lựa chọn sản phẩm này. Báo giá thang cáp phụ thuộc vào nhiều yếu tố khác nhau, bao gồm:
- Vật liệu chế tạo: Giá của thang cáp làm từ nhôm và inox thường cao hơn thép.
- Kích thước và cấu trúc: Kích thước thang càng lớn thì nguyên vật liệu sử dụng càng nhiều, dẫn đến giá thang cáp cao hơn
- Phụ kiện đi kèm: Để hoàn thiện một hệ thống thang cáp thì các phụ kiện như nắp đậy, co nối, giá đỡ, ke góc, bulong, và ốc vít là không thể thiếu.
- Số lượng đặt hàng: Đơn hàng hàng lớn sẽ có giá ưu đãi hơn.
- Chi phí nhân công: Chi phí nhân công sẽ trực tiếp ảnh hưởng đến giá thành sản phẩm cuối cùng.
- Giá của từng nhà sản xuất: Mặc dù cùng là một loại sản phẩm, nhưng công nghệ khác nhau cũng ảnh hưởng đến chất lượng và giá cả.
Tuy nhiên, cũng cần phải lưu ý rằng, giá thành chỉ là một yếu tố cần cân nhắc, bên cạnh đó bạn cũng nên quan tâm đến chất lượng, độ bền và tính thẩm mỹ của sản phẩm.
Báo giá thang cáp mới nhất năm 2025
Báo giá thang cáp có thể thay đổi tùy thuộc vào thời điểm quý khách mua hàng, dưới đây bảng báo giá tham khảo mới nhất.
Chiều dài L = 2500 mm Chiều rộng x Chiều cao |
ĐVT
|
ĐƠN GIÁ THAM KHẢO (vnđ/m) |
||
TÊN SẢN PHẨM | 1.0mm | 1.2mm | 1.5mm | |
50×50 | m | 53.000 đ | 63.000 đ | 83.000 đ |
60×40 | m | 49.000 đ | 60.000 đ | 68.000 đ |
75×50 | m | 55.000 đ | 65.000 đ | 76.000 đ |
100×50 | m | 73.000 đ | 90.000 đ | 109.000 đ |
100×75 | m | 93.000 đ | 114.000 đ | 138.000 đ |
100×100 | m | 113.000 đ | 137.000 đ | 168.000 đ |
150×50 | m | 78.000 đ | 95.000 đ | 116.000 đ |
150×75 | m | 97.000 đ | 119.000 đ | 144.000 đ |
150×100 | m | 123.000 đ | 137.000 đ | 148.000 đ |
200×50 | m | 85.000 đ | 101.000 đ | 122.000 đ |
200×75 | m | 107.000 đ | 123.000 đ | 151.000 đ |
200×100 | m | 127.000 đ | 146.500 đ | 181.000 đ |
250×50 | m | 91.000 đ | 106.000 đ | 128.000 đ |
250×75 | m | 112.000 đ | 129.000 đ | 158.000 đ |
250×100 | m | 131.000 đ | 152.000 đ | 186.000 đ |
300×50 | m | 96.000 đ | 110.500 đ | 132.000 đ |
300×75 | m | 117.000 đ | 134.000 đ | 161.000 đ |
300×100 | m | 136.000 đ | 157.000 đ | 190.000 đ |
350×50 | m | 105.300 đ | 116.000 đ | 138.000 đ |
350×75 | m | 128.400 đ | 139.000 đ | 165.000 đ |
350×100 | m | 149.300 đ | 162.000 đ | 194.000 đ |
400×50 | m | 115.200 đ | 121.000 đ | 143.000 đ |
400×100 | m | 163.000 đ | 167.000 đ | 201.000 đ |
400×150 | m | 179.000 đ | 189.800 đ | 210.900 đ |
500×50 | m | 126.200 đ | 135.000 đ | 158.000 đ |
500×100 | m | 179.000 đ | 190.000 đ | 219.000 đ |
500×150 | m | 196.600 đ | 210.000 đ | 233.000 đ |
600×100 | m | 196.600 đ | 210.000 đ | 232.000 đ |
600×150 | m | 215.300 đ | 225.000 đ | 243.000 đ |
600×200 | m | 225.900 đ | 244.000 đ | 263.000 đ |
800×100 | m | 215.300 đ | 240.000 đ | 279.000 đ |
800×150 | m | 236.500 đ | 250.000 đ | 287.000 đ |
800×200 | m | 247.200 đ | 254.000 đ | 293.000 đ |
1000×100 | m | 236.200 đ | 265.000 đ | 305.000 đ |
1000×150 | m | 248.000 đ | 280.300 đ | 323.000 đ |
1000×200 | m | 263.000 đ | 289.000 đ | 363.000 đ |
Lưu ý: bảng giá trên không có giá trị giao dịch. Để có báo giá thang cáp chính xác, quý khách vui lòng liên hệ số hotline 0903 803 645 để được tư vấn và báo giá tốt nhất.
=> Xem thêm:
- Báo Giá Thang Cáp Sơn Tĩnh Điện Mới Nhất 2025
- Bảng Báo Giá Thang Cáp Mạ Kẽm Nhúng Nóng Mới Nhất 2025
Địa chỉ mua thang cáp uy tín, chất lượng
Công ty Cổ phần Công nghệ Nam Phương Việt là một trong những đơn vị hàng đầu tại Việt Nam chuyên sản xuất và cung cấp các sản phẩm thang cáp chất lượng cao. Với nhà máy hiện đại, đội ngũ kỹ thuật giàu kinh nghiệm và hệ thống quản lý chất lượng chặt chẽ, Nam Phương Việt đã khẳng định được vị thế của mình trên thị trường.
Nam Phương Việt sở hữu nhà máy sản xuất rộng 1000m2, được trang bị hệ thống máy móc thiết bị hiện đại, có khả năng sản xuất các sản phẩm thang cáp đa dạng về mẫu mã, kích thước và đáp ứng được các yêu cầu kỹ thuật khắt khe của khách hàng.
Đội ngũ nhân viên của Nam Phương Việt là những kỹ sư, công nhân kỹ thuật có trình độ cao, giàu kinh nghiệm và tâm huyết với nghề.
Bên cạnh đó, mỗi sản phẩm thang cáp được Nam Phương Việt sản xuất đều sử dụng các loại nguyên liệu chất lượng cao, đảm bảo đạt chất lượng và độ bền cao theo các tiêu chuẩn quốc tế như NEMA VE1-2017, IEC-61537.
Với những ưu điểm vượt trội trên, Nam Phương Việt xứng đáng là đối tác tin cậy của quý khách hàng.
=> Có thể bạn quan tâm: Tiêu Chuẩn Thang Máng Cáp: Quy Định Quan Trọng Bạn Cần Biết