Máng cáp sơn tĩnh điện nói riêng và cả hệ thống thang máng cáp nói chung được Nam Phương Việt sản xuất trên dây truyền khép kín, tự động hoá. Các sản phẩm máng cáp sơn tĩnh điện khi đến tay khách hàng, đều đã được kiểm tra về chất lượng từ đội ngũ CBCNV với tay nghề lâu năm trong thị trường. Sản phẩm đạt nhiều chứng nhận và đi kèm đó với mức giá vô cùng cạnh tranh nhất thị trường.
I. Thông Số Kỹ Thuật Máng Cáp Sơn Tĩnh Điện:
Máng cáp sơn tĩnh điện là một cái tên gọi khác của máng cáp điện hoặc khay cáp, đây là thiết bị chuyên dụng cho việc hỗ trợ các sợi cáp dẫn đi theo các đường quy định trong sơ đồ nguyên lý và đảm nhận cách điện. Cũng do thế, đây là sản phẩm rất quan trọng đem lại sự an toàn cho các công trình trên toàn thế giới
- Chiều dài: 2,5m – 3m.
- Chiều rộng: 50mm đến 800mm.
- Chiều cao: 50mm, 75mm, 100mm, 150mm, 200mm.
- Gồm có 2 loại: Máng cáp có nắp và không nắp.
- Kích thước sản phẩm: 40×60mm, 50×50mm, 200×100mm, 100×100mm, 100×50mm.
- Chiều dày: 0,8mm, 1mm, 1,2mm, 1,5mm.
- Chất liệu: Tole sơn tĩnh điện.
- Màu sắc: Cam, đỏ, xanh dương, trắng, đen,… hoặc màu sắc của sản phẩm được tiếp nhận theo yêu cầu màu của khách hàng.

II. Các Loại Máng Cáp Sơn Tĩnh Điện Thông Dụng Hiện Nay:
Hiện nay, các dòng sản phẩm về thang máng cáp trở thành điểm đáng chú ý trong việc ưu tiên sử dụng đối với các công trình từ quy mô nhỏ cho đến lớn. Về việc được ứng dụng đa ngành nghề – lĩnh vực nên thị trường trở nên sôi động hơn khi xuất hiện nhiều dòng máng cáp sơn tĩnh điện khác nhau.
Du có từ chất liệu nào hay kích thước ra sao thì các sản phẩm vẫn luôn đảm bảo về việc thi công thang máng cáp dễ dàng, thay thế nhanh chóng và tiết kiệm chi phí. Sau đây là 1 số loại thông dụng nhất trên thị trường hiện nay:
- Máng cáp 50×50: Được sơn tĩnh điện trên bề mặt cùng với kích thước WxHxL (50mmx50mmx2500mm) và độ dày của tole từ 1.0mm – 1.5mm.
- Máng cáp 100×50: Được sơn tĩnh điện trên bề mặt cùng với kích thước WxHxL (100mmx50mmx2500mm) và độ dày của tole từ 1.0mm – 1.5mm.
- Máng cáp 150×50: Được sơn tĩnh điện trên bề mặt cùng với kích thước WxHxL (150mmx50mmx2500mm) và độ dày của tole từ 1.0mm – 1.5mm.
- Máng cáp 200×50: Được sơn tĩnh điện trên bề mặt cùng với kích thước WxHxL (200mmx50mmx2500mm) và độ dày của tole từ 1.0mm – 1.5mm.
- Máng cáp 250×50: Được sơn tĩnh điện trên bề mặt cùng với kích thước WxHxL (250mmx50mmx2500mm) và độ dày của tole từ 1.0mm – 1.5mm.
- Máng cáp 100×75: Được sơn tĩnh điện trên bề mặt cùng với kích thước WxHxL (100mmx75mmx2500mm) và độ dày của tole từ 1.0mm – 1.5mm.
- Máng cáp 200×75: Được sơn tĩnh điện trên bề mặt cùng với kích thước WxHxL (200mmx70mmx2500mm) và độ dày của tole từ 1.0mm – 1.5mm.
- Máng cáp 100×100: Được sơn tĩnh điện trên bề mặt cùng với kích thước WxHxL (100mmx100mmx2500mm) và độ dày của tole từ 1.0mm – 1.5mm.
- Máng cáp 200×100: Được sơn tĩnh điện trên bề mặt cùng với kích thước WxHxL (200mmx100mmx2500mm) và độ dày của tole từ 1.0mm – 1.5mm.
- Máng cáp 300×100: Được sơn tĩnh điện trên bề mặt cùng với kích thước WxHxL (300mmx100mmx2500mm) và độ dày của tole từ 1.0mm – 1.5mm.

III. Bảng Giá Máng Cáp Sơn Tĩnh Điện 2024:
Bảng giá máng cáp sơn tĩnh điện được Nam Phương Việt cập nhật tại đây mang tính chất tham khảo vì giá thành cho sản phẩm sẽ còn phụ thuộc vào biến động thị trường. Khách hàng cần chính xác cụ thể về giá hãy liên hệ qua Hotline 0903 803 645 để được hỗ trợ nhanh nhất.
BẢNG GIÁ MÁNG CÁP SƠN TĨNH ĐIỆN | |||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|
TT | Chiều Dài Tiêu Chuẩn Của Sản Phẩm 2500mm | Đơn Vị Tính | Đơn Giá : VNĐ | ||||
Mã Sản Phẩm | Tole 1.0mm | Tole 1.2mm | Tole 1.5mm | Tole 2.0mm | |||
MÁNG CÁP VỚI ĐỘ CAO 50 | |||||||
1 | 50×50 | Mét | 43,000 | 48,000 | Liên hệ | Liên hệ | |
2 | 100×50 | Mét | 58,000 | 62,000 | Liên hệ | Liên hệ | |
3 | 150×50 | Mét | 70,000 | 80,000 | Liên hệ | Liên hệ | |
4 | 200×50 | Mét | 82,000 | 95,000 | Liên hệ | Liên hệ | |
5 | 250×50 | Mét | 98,000 | 110,000 | Liên hệ | Liên hệ | |
6 | 300×50 | Mét | 110,000 | 123,000 | Liên hệ | Liên hệ | |
7 | 350×50 | Mét | 123,000 | 138,000 | Liên hệ | Liên hệ | |
8 | 400×50 | Mét | 135,000 | 150,000 | Liên hệ | Liên hệ | |
9 | 450×50 | Mét | 148,000 | 164,000 | Liên hệ | Liên hệ | |
10 | 500×50 | Mét | 160,000 | 178,000 | Liên hệ | Liên hệ | |
11 | 550×50 | Mét | 172,000 | 192,000 | Liên hệ | Liên hệ | |
12 | 600×50 | Mét | 184,000 | 205,000 | Liên hệ | Liên hệ | |
13 | 650×50 | Mét | 198,000 | 218,000 | Liên hệ | Liên hệ | |
14 | 700×50 | Mét | 208,000 | 232,000 | Liên hệ | Liên hệ | |
15 | 750×50 | Mét | 220,000 | 248,000 | Liên hệ | Liên hệ | |
16 | 800×50 | Mét | 238,000 | 264,000 | Liên hệ | Liên hệ | |
MÁNG CÁP VỚI ĐỘ CAO 100 | |||||||
1 | 100×100 | Mét | 85,000 | 96,000 | Liên hệ | Liên hệ | |
2 | 150×100 | Mét | 96,000 | 109,000 | Liên hệ | Liên hệ | |
3 | 200×100 | Mét | 108,000 | 123,000 | Liên hệ | Liên hệ | |
4 | 250×100 | Mét | 119,000 | 137,000 | Liên hệ | Liên hệ | |
5 | 300×100 | Mét | 131,000 | 150,000 | Liên hệ | Liên hệ | |
6 | 350×50 | Mét | 144,000 | 164,000 | Liên hệ | Liên hệ | |
7 | 400×100 | Mét | 155,000 | 178,000 | Liên hệ | Liên hệ | |
8 | 450×100 | Mét | 166,000 | 191,000 | Liên hệ | Liên hệ | |
9 | 500×100 | Mét | 178,000 | 205,000 | Liên hệ | Liên hệ | |
10 | 550×100 | Mét | 190,000 | 218,000 | Liên hệ | Liên hệ | |
11 | 600×100 | Mét | 212,000 | 232,000 | Liên hệ | Liên hệ | |
12 | 650×100 | Mét | 216,000 | 248,000 | Liên hệ | Liên hệ | |
13 | 700×100 | Mét | 226,000 | 250,000 | Liên hệ | Liên hệ | |
14 | 750×100 | Mét | 226,000 | 264,000 | Liên hệ | Liên hệ | |
15 | 800×100 | Mét | 242,000 | 288,000 | Liên hệ | Liên hệ |
IV. Điểm Nổi Trội Của Sản Phẩm Máng Cáp:
- Tiết kiệm diện tích: Máng cáp sơn tĩnh điện có kích thước nhỏ gọn tiết kiệm được không gian và tối ưu cho hệ thống dây dẫn.
- Tính thẩm mỹ cao: Thiết kế nhỏ gọn, chắc chắn, bền bỉ khi sử dụng và với màu sắc đa dạng dễ dàng lựa chọn phù hợp với không gian kiến trúc xây dựng đem lại công trình có tính thẩm mỹ cao.
- Giá thành hợp lý: Đi kèm với chất lượng thì giá thành của máng cáp sơn tĩnh điện do tính chất bền bỉ nên tránh được việc thay thế, sửa chữa, bảo trì.
- Máng cáp được sơn tĩnh điện giúp bảo vệ các dây dẫn và bảo vệ các thiết bị tránh bị ăn mòn hoặc cháy nổ và bảo vệ cho cả con người trước các nguồn điện lớn.
- Quá trình vận chuyển, thi công, tháo lắp nhanh chóng.
V. Ứng Dụng Của Máng Cáp Sơn Tĩnh Điện:
Máng cáp sơn tĩnh điện được ứng dụng phổ biến từ công trình quy mô nhỏ cho đến lớn. Sản phẩm thường được lắp đặt để bảo vệ hệ thống các dây cáp dẫn, dùng trong hệ thống cáp điện cho các khu công nghiệp, nhà máy, xưởng sản xuất, chung cư, bệnh viện, trường học, văn phòng, siêu thị,… Việc lắp đặt máng cáp sẽ mang lại sự an toàn đối với con người và hệ thống điện tại khu vực đó.
Máng cáp sơn tĩnh điện thường lắp đặt dưới dạng treo trên cao nhằm bảo vệ dây cáp điện không bị tác động bởi côn trùng, chuột hay các ngoại lực gây nên hư hại. Việc các dây cáp điện trong hệ thống bị hư hại sẽ gây ra nhiều tổn thất lớn cho nhà đầu tư về người cũng như của.

VI. Mua Máng Cáp Sơn Tĩnh Điện Ở Đâu?
Để mua máng cáp sơn tĩnh điện chất lượng đòi hỏi người mua cần biết về kỹ thuật, do vậy Quý Khách Hàng – Quý Đối Tác cần tìm đến một đơn vị có đội ngũ Kỹ thuật tay nghề cao để tư vấn và hướng dẫn cho khách hàng trong việc lựa chọn đúng với yêu cầu hoặc sơ đồ nguyên lý như Nam Phương Việt.
Với hơn 12 năm kinh nghiệp, Nam Phương Việt là đơn vị chuyên sản xuất và cung cấp, bàn giao trực tiếp đến tay khách hàng những sản phẩm về thang cáp – máng cáp và phụ kiện thang máng cáp chất lượng cao đúng theo yêu cầu kỹ thuật nên Quý Khách Hàng – Quý Đối Tác có thể yên tâm về chất lượng cũng như giá thành sản phẩm tốt nhất khi so sánh trên thị trường.
Liên hệ ngay Hotline 0903 803 645 để được hỗ trợ tư vấn sản phẩm nhanh nhất và chính xác nhu cầu.
Xem chi tiết bài post Máng Cáp Sơn Tĩnh Điện Và Bảng Giá Máng Cáp Mới 2024 tại: https://namphuongviet.vn/mang-cap-son-tinh-dien-va-bang-gia-2024/