Hộp số giảm tốc Apex dòng AB là một sản phẩm hộp số giảm tốc hành tinh, được thiết kế đặc biệt để đáp ứng các yêu cầu cao về độ chính xác, mô-men xoắn và hiệu suất hoạt động.
Đặc điểm nổi bật của hộp số giảm tốc Apex dòng AB
Cấu trúc hành tinh tối ưu hóa mô-men quán tính
Cấu trúc sắp xếp các bánh răng dạng hành tinh giúp tối ưu hóa mô-men quán tính, qua đó tăng cường khả năng chịu tải và độ bền của sản phẩm.
Momen xoắn đầu ra của sản phẩm đạt từ 14 Nm – 2000 Nm.
Thiết kế giá đỡ hành tinh được cấp bằng sáng chế đặt vòng bi bánh răng mặt trời trực tiếp vào giá đỡ hành tinh. Nó giảm thiểu độ lệch bánh răng để đạt được độ chính xác cao hơn.
Cấu trúc bánh răng mặt trời nguyên khối, một mảnh đạt được độ đồng tâm chính xác với độ bền và độ cứng tăng lên.
Bánh răng xoắn ốc chính xác
Hộp số giảm tốc Apex dòng AB sử dụng bánh răng xoắn ốc chính xác với góc xoắn lớn, tăng diện tích tiếp xúc giữa các răng lên 33% so với bánh răng trụ. Góc xoắn lớn giúp giảm ma sát và tiếng ồn, đảm bảo hoạt động trơn tru và yên tĩnh với độ rơ thấp (dưới 1 arcmin và dưới 56dB).
Độ chính xác cao
Độ chính xác góc quay rất nhỏ, đảm bảo các chuyển động được thực hiện một cách chính xác và ổn định.
Hiệu suất truyền động cao
Với thiết kế bánh răng chính xác (backlash hay khe hở mặt răng nhỏ từ 1 ~ 7arcmin), dòng AB cung cấp hiệu suất truyền động cao (94 ~ 97%), giảm thiểu hao phí năng lượng và tăng cường khả năng làm việc liên tục trong thời gian dài.
Bên cạnh đó, khi vận hành, thiết bị không tạo ra quá nhiều tiếng ồn (độ ồn chỉ từ 56 ~ 70 dB), không gây ra rung động, đảm bảo môi trường làm việc yên tĩnh.
Tuổi thọ cao
Hộp số giảm tốc Apex dòng AB được chế tạo từ các vật liệu chất lượng cao và quy trình sản xuất tiên tiến, đảm bảo tuổi thọ dài lâu cho sản phẩm.
Vỏ đầu ra và bộ chuyển đổi đầu vào bằng nhôm anodized đen được xử lý bề mặt niken không điện phân đặc biệt để hoạt động trong những điều kiện môi trường khắc nghiệt nhất.
Các chi tiết cũng được bôi trơn bằng mỡ tổng hợp Nyogel 792D (Smart Grease) và được bảo vệ bới lớp vỏ có chỉ số chống nước, bụi bẩn IP65.
Các bánh răng đều được xử lý nhiệt thấm nitơ trong plasma, giúp duy trì độ cứng bề mặt răng ở mức 900Hv, độ cứng lõi ở mức 30HRc. Cung cấp khả năng chống mài mòn vượt trội cho sản phẩm.
Thiết kế nhỏ gọn, cứng cáp
Thiết kế nhỏ gọn, giúp tiết kiệm không gian lắp đặt và dễ dàng tích hợp vào các hệ thống khác nhau.
Hộp số được thiết kế với cấu trúc cứng cáp, vỏ bọc chắc chắn sử dụng lớp phủ công nghệ cao. Giúp vỏ thiết bị đặt độ cứng 3700Hv và độ chính xác hoàn thiện là 0,2𝞵m đảm bảo độ bịt kín. Qua đó giúp tăng độ bền, chống chịu va đập và khả năng làm việc trong các môi trường khắc nghiệt của sản phẩm.
Các bánh răng cũng được gia công trực tiếp từ thép nguyên khối, đường kính và số răng được tối đa hóa để cải thiện hiệu suất tổng thể và khả năng mô-men xoắn.
Đa dạng tỷ số truyền
Có nhiều tỷ số truyền khác nhau (từ 3 ~ 100) để lựa chọn, đáp ứng nhu cầu của các ứng dụng khác nhau.
Thông số kỹ thuật
Dưới đây là bảng thông số kỹ thuật và mã sản phẩm của hộp số giảm tốc Apex dòng AB:
Mã Hàng | Đơn Vị | Cấp | Tỷ Số Truyền | AB042 | AB060 | AB060A | AB090 | AB090A | AB115 | AB115A | AB142 | AB142A | AB180 | AB220 |
Momen xoắn đầu ra
|
Nm
|
1
|
3 | 20 | 55 | – | 130 | – | 208 | – | 342 | – | 588 | 1.140 |
4 | 19 | 50 | – | 140 | – | 290 | – | 542 | – | 1.050 | 1.700 | |||
5 | 22 | 60 | – | 160 | – | 330 | – | 650 | – | 1.200 | 2.000 | |||
6 | 20 | 55 | – | 150 | – | 310 | – | 600 | – | 1.100 | 1.900 | |||
7 | 19 | 50 | – | 140 | – | 300 | – | 550 | – | 1.100 | 1.800 | |||
8 | 17 | 45 | – | 120 | – | 260 | – | 500 | – | 1.000 | 1.600 | |||
9 | 14 | 40 | – | 100 | – | 230 | – | 450 | – | 900 | 1.500 | |||
10 | 14 | 40 | – | 100 | – | 230 | – | 450 | – | 900 | 1.500 | |||
2
|
12 | 19 | 50 | 50 | 140 | 140 | 290 | 290 | 542 | 542 | 1.050 | 1.700 | ||
15 | 20 | 55 | 55 | 130 | 130 | 208 | 208 | 342 | 342 | 588 | 1.140 | |||
16 | 19 | 50 | 50 | 140 | 140 | 290 | 290 | 542 | 542 | 1.050 | 1.700 | |||
20 | 19 | 50 | 50 | 140 | 140 | 290 | 290 | 542 | 542 | 1.050 | 1.700 | |||
25 | 22 | 60 | 60 | 160 | 160 | 330 | 330 | 650 | 650 | 1.200 | 2.000 | |||
28 | 19 | 50 | 50 | 140 | 140 | 300 | 300 | 550 | 550 | 1.100 | 1.800 | |||
30 | 20 | 55 | 55 | 150 | 150 | 310 | 310 | 600 | 600 | 1.100 | 1.900 | |||
32 | 17 | 45 | 45 | 120 | 120 | 260 | 260 | 500 | 500 | 1.000 | 1.600 | |||
35 | 19 | 50 | 50 | 140 | 140 | 300 | 300 | 550 | 550 | 1.100 | 1.800 | |||
40 | 17 | 45 | 45 | 120 | 120 | 260 | 260 | 500 | 500 | 1.000 | 1.600 | |||
45 | 14 | 40 | 40 | 100 | 100 | 230 | 230 | 450 | 450 | 900 | 1.500 | |||
50 | 22 | 60 | 60 | 160 | 160 | 330 | 330 | 650 | 650 | 1.200 | 2.000 | |||
60 | 20 | 55 | 55 | 150 | 150 | 310 | 310 | 600 | 600 | 1.100 | 1.900 | |||
70 | 19 | 50 | 50 | 140 | 140 | 300 | 300 | 550 | 550 | 1.100 | 1.800 | |||
80 | 17 | 45 | 45 | 120 | 120 | 260 | 260 | 500 | 500 | 1.000 | 1.600 | |||
90 | 14 | 40 | 40 | 100 | 100 | 230 | 230 | 450 | 450 | 900 | 1.500 | |||
100 | 14 | 40 | 40 | 100 | 100 | 230 | 230 | 450 | 450 | 900 | 1.500 | |||
Momen dừng khẩn cấp | Nm | 1,2 | 3 ~ 100 | 3 lần mô-men xoắn đầu ra danh nghĩa | ||||||||||
Tốc độ đầu vào danh nghĩa | rpm | 1,2 | 3 ~ 100 | 5.000 | 5.000 | 5.000 | 4.000 | 4.000 | 4.000 | 4.000 | 3.000 | 3.000 | 3.000 | 2.000 |
Tốc độ đầu vào max | rpm | 1,2 | 3 ~ 100 | 10.000 | 10.000 | 10.000 | 8.000 | 8.000 | 8.000 | 8.000 | 6.000 | 6.000 | 6.000 | 4.000 |
Khe hở bánh răng nhỏ P0
|
arcmin
|
1 | 3 ~ 10 | – | – | – | ≤1 | – | ≤1 | – | ≤1 | – | ≤1 | ≤1 |
2 | 12 ~ 100 | – | – | – | – | – | ≤3 | ≤3 | ≤3 | ≤3 | ≤3 | ≤3 | ||
Khe hở bánh răng giảm P1
|
arcmin
|
1 | 3 ~ 10 | ≤3 | ≤3 | – | ≤3 | – | ≤3 | – | ≤3 | – | ≤3 | ≤3 |
2 | 12 ~ 100 | ≤5 | ≤5 | ≤5 | ≤5 | ≤5 | ≤5 | ≤5 | ≤5 | ≤5 | ≤5 | ≤5 | ||
Khe hở bánh răng tiêu chuẩn P2
|
arcmin
|
1 | 3 ~ 10 | ≤5 | ≤5 | – | ≤5 | – | ≤5 | – | ≤5 | – | ≤5 | ≤5 |
2 | 12 ~ 100 | ≤7 | ≤7 | ≤7 | ≤7 | ≤7 | ≤7 | ≤7 | ≤7 | ≤7 | ≤7 | ≤7 | ||
Độ bền xoắn | Nm/arcmin | 1,2 | 3 ~ 100 | 3 | 7 | 7 | 14 | 14 | 25 | 25 | 50 | 50 | 145 | 225 |
Tải trọng hướng tâm | N | 1,2 | 3 ~ 100 | 780 | 1.530 | 1.530 | 3.250 | 3.250 | 6.700 | 6.700 | 9.400 | 9.400 | 14.500 | 50.000 |
Tải trọng hướng trục | N | 1,2 | 3 ~ 100 | 390 | 765 | 765 | 1.625 | 1.625 | 3.350 | 3.350 | 4.700 | 4.700 | 7.250 | 25.000 |
Mômen nghiêng tối đa | Nm | 1,2 | 3 ~ 100 | 25 | 70 | 70 | 200 | 200 | 550 | 550 | 990 | 990 | 1.760 | 7.630 |
Hiệu suất
|
%
|
1 | 3 ~ 10 | ≥97% | ||||||||||
2 | 12 ~ 100 | ≥94% | ||||||||||||
Trọng lượng
|
kg
|
1 | 3 ~ 10 | 0,6 | 1,3 | – | 3,7 | – | 7,8 | – | 13 | – | 26 | 45 |
2 | 12 ~ 100 | 0,8 | 1,5 | 1,9 | 4,1 | 5,3 | 9,0 | 11,4 | 17,5 | 20,7 | 32 | 57 | ||
Nhiệt độ làm việc | ℃ | 1,2 | 3 ~ 100 | -10℃ ~ 90℃ | ||||||||||
Chất bôi trơn | 1,2 | 3 ~ 100 | Dầu bôi trơn tổng hợp | |||||||||||
Mức độ bảo vệ hộp số | 1,2 | 3 ~ 100 | IP65 | |||||||||||
Vị trí lắp đặt | 1,2 | 3 ~ 100 | Mọi hướng | |||||||||||
Độ ồn | dB | 1,2 | 3 ~ 100 | ≤56 | ≤58 | ≤60 | ≤60 | ≤63 | ≤63 | ≤65 | ≤65 | ≤67 | ≤67 | ≤70 |
Bảng tra barem kích thước
Ứng dụng của hộp số giảm tốc Apex dòng AB
Hộp số giảm tốc Apex Dynamics dòng AB có ứng dụng đa dạng trong nhiều lĩnh vực công nghiệp nhờ vào các đặc tính nổi bật về độ chính xác, độ bền và hiệu suất cao. Dưới đây là một số ứng dụng tiêu biểu:
- Máy CNC (Gia công cơ khí chính xác): Hộp số AB được sử dụng trong các máy CNC để đảm bảo độ chính xác cao trong việc điều khiển chuyển động, giúp nâng cao chất lượng gia công và giảm thiểu sai số.
- Robot công nghiệp: Với khả năng điều khiển chính xác và chịu tải tốt, hộp số AB được dùng trong các hệ thống robot tự động, bao gồm robot hàn, robot lắp ráp và các robot vận chuyển trong nhà máy.
- Dây chuyền sản xuất tự động: Trong các hệ thống băng tải, máy đóng gói và dây chuyền sản xuất tự động hóa, hộp số dòng AB giúp tối ưu hóa tốc độ và đồng bộ hóa hoạt động của các thiết bị.
Nhờ vào tính linh hoạt và hiệu suất cao, dòng AB của Apex Dynamics là lựa chọn lý tưởng cho nhiều ngành công nghiệp yêu cầu sự chính xác và độ tin cậy cao trong vận hành.