Hộp số giảm tốc Apex dòng ADR là loại hộp số hành tinh có đầu vào 90° thông qua bánh răng côn xoắn. Hộp số ADR có thiết kế nhỏ gọn, chắc chắn và tương thích với mọi loại động cơ.
Đặc điểm nổi bật của hộp số giảm tốc Apex dòng ADR
Hộp số giảm tốc Apex dòng ADR được biết đến với một số tính năng nổi bật, phù hợp với nhiều ứng dụng chính xác khác nhau. Một số tính năng chính bao gồm:
- Độ chính xác cao: Cấu trúc hộp số hành tinh với các bánh răng trung tâm, bánh răng hành tinh và vành răng được chế tạo có độ chính xác cao, độ rơ cực thấp ≤ 2 arcmin. Hộp số ADR là lựa chọn lý tưởng cho các ứng dụng yêu cầu độ chính xác cao.
- Momen xoắn đầu ra lớn: Hộp số hành tinh có khả năng truyền mô-men xoắn lớn (14 Nm – 2000 Nm), vì vậy hộp số ADR có thể sử dụng cho các tải đòi hỏi lực kéo mạnh.
- Hiệu suất hoạt động cao: Với công nghệ bánh răng được tối ưu hóa, dòng ADR có hiệu suất truyền động cao, thường là trên 95%.
- Hoạt động êm ái: Thiết kế bánh răng đảm bảo mức độ tiếng ồn thấp (dưới 61 dB) trong quá trình vận hành, điều này rất quan trọng đối với các môi trường mà việc giảm tiếng ồn là rất quan trọng.
- Thiết kế nhỏ gọn và nhẹ: Hộp số Apex ADR có thiết kế nhỏ gọn, trọng lượng khá nhẹ. Người dùng có thể lắp đặt thiết bị ở các không gian hạn chế mà không ảnh hưởng đến hiệu suất của hệ thống.
- Tính linh hoạt: Hộp số Apex ADR được thiết kế với tỷ số truyền đa dạng, chỉ cần thay đổi các bánh răng và cấu hình kết nối, có thể tạo ra nhiều tỷ số truyền khác nhau. Vì vậy thiết bị có thể điều chỉnh cho nhiều loại động cơ servo, mang lại sự linh hoạt khi ứng dụng trên nhiều hệ thống khác nhau.
- Tuổi thọ cao: Tất cả các bộ phận của hộp số ADR đều được chế tạo từ những vật liệu chất lượng cao, độ bền tốt. Vì vậy thiết bị có thể vận hành trong thời gian dài và liên tục.
Các tính năng này làm cho dòng ADR trở thành lựa chọn lý tưởng cho các ứng dụng điều khiển chuyển động chính xác, tự động hóa và robot.
Thông số kỹ thuật và mã sản phẩm
Dưới đây là bảng thông số kỹ thuật và danh sách mã hàng của hộp số giảm tốc Apex dòng ADR:
Mã Hàng | Đơn Vị | Cấp | Tỷ Số Truyền | ADR 047 | ADR 064 | ADR 090 | ADR 110 | ADR 140 | ADR 200 | ADR 255 |
Momen xoắn đầu ra
|
Nm
|
1
|
4 | 19 | 48 | 130 | 270 | 560 | 1.100 | 1.700 |
5 | 22 | 60 | 160 | 330 | 650 | 1.200 | 2.000 | |||
7 | 19 | 50 | 140 | 300 | 550 | 1.100 | 1.800 | |||
10 | 14 | 60 | 160 | 325 | 650 | 1.200 | 2.000 | |||
14 | – | 42 | 140 | 300 | 550 | 1.100 | 1.800 | |||
20 | – | 40 | 100 | 230 | 450 | 900 | 1.500 | |||
2
|
20 | 19 | – | – | – | – | – | – | ||
25 | 22 | 60 | 160 | 330 | 650 | 1.200 | 2.000 | |||
35 | 19 | 50 | 140 | 300 | 550 | 1.100 | 1.800 | |||
40 | 19 | 48 | 130 | 270 | 560 | 1.100 | 1.700 | |||
50 | 22 | 60 | 160 | 330 | 650 | 1.200 | 2.000 | |||
70 | 19 | 50 | 140 | 300 | 550 | 1.100 | 1.800 | |||
100 | 14 | 40 | 100 | 230 | 450 | 900 | 1.500 | |||
140 | – | – | 140 | 300 | 550 | 1.100 | 1.800 | |||
200 | – | – | 100 | 230 | 450 | 900 | 1.500 | |||
Momen dừng khẩn cấp | Nm | 1,2 | 4-200 | 3 lần momen xoắn đầu ra danh nghĩa | ||||||
Tốc độ đầu vào danh nghĩa | rpm | 1,2 | 4-200 | 5.000 | 5.000 | 4.000 | 4.000 | 3.000 | 3.000 | 2.000 |
Tốc độ đầu vào max | rpm | 1,2 | 4-200 | 10.000 | 10.000 | 8.000 | 8000 | 6.000 | 6000 | 4.000 |
Khe hở bánh răng nhỏ P0
|
arcmin
|
1 | 4-20 | – | – | ≤ 2 | ≤ 2 | ≤ 2 | ≤ 2 | ≤ 2 |
2 | 25-200 | – | – | ≤ 4 | ≤ 4 | ≤ 4 | ≤ 4 | ≤ 4 | ||
Khe hở bánh răng giảm P1
|
arcmin
|
1 | 4-20 | ≤ 4 | ≤ 4 | ≤ 4 | ≤ 4 | ≤ 4 | ≤ 4 | ≤ 4 |
2 | 25-200 | ≤ 7 | ≤ 7 | ≤ 7 | ≤ 7 | ≤ 7 | ≤ 7 | ≤ 7 | ||
Khe hở bánh răng tiêu chuẩn P2
|
arcmin
|
1 | 4-20 | ≤ 6 | ≤ 6 | ≤ 6 | ≤ 6 | ≤ 6 | ≤ 6 | ≤ 6 |
2 | 25-200 | ≤ 9 | ≤ 9 | ≤ 9 | ≤ 9 | ≤ 9 | ≤ 9 | ≤ 9 | ||
Độ bền xoắn | Nm/arcmin | 1,2 | 4-200 | 7 | 13 | 31 | 82 | 151 | 440 | 1.006 |
Tải trọng hướng tâm | Nm | 1,2 | 4-200 | 55 | 75 | 190 | 300 | 1.300 | 2.930 | 5.500 |
Tải trọng hướng trục | N | 1,2 | 4-200 | 990 | 1.050 | 2.850 | 2.990 | 10.590 | 16.660 | 29.430 |
Hiệu suất
|
%
|
1 | 4-20 | ≥ 95% | ||||||
2 | 25-200 | ≥ 92% | ||||||||
Trọng lượng
|
kg
|
1 | 4-20 | 1.1 | 2.1 | 5.9 | 10.5 | 21.9 | 50.9 | 85.4 |
2 | 25-200 | 1.4 | 1.9 | 4.5 | 9.8 | 20.1 | 45.4 | 85.9 | ||
Nhiệt độ làm việc | ℃ | 1,2 | 4-200 | -10°C~90°C | ||||||
Chất bôi trơn | Dầu bôi trơn tổng hợp | |||||||||
Mức độ bảo vệ hộp số | 1,2 | 4-200 | IP65 | |||||||
Vị trí lắp đặt | 1,2 | 4-200 | Mọi hướng | |||||||
Độ ồn | dB | 1,2 | 4-200 | ≤ 61 | ≤ 63 | ≤ 65 | ≤ 68 | ≤ 70 | ≤ 72 | ≤ 74 |
Bảng quy cách hộp số Apex ADR
Ứng dụng của hộp số giảm tốc Apex dòng ADR
Hộp số giảm tốc Apex dòng ADR được ứng dụng rộng rãi trong nhiều lĩnh vực, bao gồm:
- Robotics: cánh tay rô-bốt và hệ thống tự động hóa.
- Máy CNC: để định vị chính xác và truyền lực hiệu quả, đảm bảo quy trình cắt và tạo hình chất lượng cao.
- Hệ thống tự động hóa: các dây chuyền sản xuất tự động, máy đóng gói và hệ thống xử lý vật liệu.
- Thiết bị y tế: rô-bốt phẫu thuật hoặc máy móc chẩn đoán.
- Sản xuất chất bán dẫn: điển hình như hệ thống xử lý wafer
- Hàng không vũ trụ và quốc phòng: Được sử dụng trong các máy mô phỏng bay, máy bay không người lái và các thiết bị hàng không vũ trụ công nghệ cao khác.
Các ứng dụng này tận dụng sự kết hợp giữa mô-men xoắn cao, độ rơ thấp và thiết kế nhỏ gọn của dòng ADR để có độ chính xác và hiệu quả.
Trên đây là thông tin tổng quan về thiết bị hộp số giảm tốc Apex ADR, nếu bạn cần tư vấn hoặc giải đáp thêm, có thể liên hệ cho đội ngũ kỹ sư Nam Phương Việt qua số Hotline 0903 803 645 để được hỗ trợ tốt nhất.