Hộp số giảm tốc Apex dòng AE là một loại hộp số hành tinh nổi tiếng về độ chính xác cao, mô-men xoắn lớn và hoạt động êm ái. Sản phẩm này được ứng dụng rộng rãi trong nhiều lĩnh vực công nghiệp, đặc biệt là trong các hệ thống tự động hóa, robot công nghiệp, máy CNC, và các thiết bị yêu cầu độ chính xác cao.
Đặc điểm nổi bật của hộp số giảm tốc Apex dòng AE
Hộp số giảm tốc Apex dòng AE là một sản phẩm công nghệ cao, được thiết kế đặc biệt để đáp ứng các yêu cầu khắt khe nhất về độ chính xác, hiệu suất và độ bền trong truyền động cơ khí.
So với các sản phẩm hộp số khác trên thị trường, hộp số Apex AE có nhiều ưu điểm nổi bật như:
Độ chính xác cao:
- Thiết kế bánh răng hình xoắn ốc làm tăng diện tích tiếp xúc răng lên hơn 33%, giảm độ rơ (≤5 arcmin), đảm bảo truyền động êm ái (độ ồn dưới 56dB), chính xác.
- Collet chia ba và hệ thống kẹp vòng đệm cân bằng động cung cấp độ đồng tâm cao, giảm rung động và tiếng ồn. Đồng thời cho phép hộp số AE truyền lực tốt mà không xảy ra hiện tượng sai lệch và loại bỏ hiện tượng trượt.
- Áp dụng công nghệ HeliTopo giúp tối ưu hóa hình dạng răng, tăng cường độ bền và giảm ma sát.
- Vòng bi có độ chính xác cao được gắn Straddle cho phép tải trọng hướng tâm và hướng trục cao, tăng cường độ bền và tuổi thọ của sản phẩm.
Hiệu suất cao:
- Hộp số giảm tốc Apex AE có momen xoắn đầu ra lớn (14 Nm – 2000 Nm), mang lại khả năng truyền tải lực mạnh mẽ, đáp ứng yêu cầu của nhiều ứng dụng khác nhau.
- Sử dụng cơ cấu hành tinh giúp giảm tổn thất năng lượng và tăng hiệu suất hoạt động lên hơn ≧ 97%.
- Bên cạnh đó, các chi tiết của thiết bị cũng được gia công cực kỳ chính xác và chế tạo từ vật liệu cao cấp, đảm bảo sản phẩm hoạt động bền bỉ.
Độ bền cao:
- Tất cả bánh răng đều được xử lý nhiệt thấm nitơ plasma giúp duy trì độ cứng bề mặt răng ở mức 900Hv và độ cứng lõi ở mức 30HRc, đảm bảo khả năng chống mài mòn vượt trội và độ bền cho thiết bị.
- Phần vành đai bánh răng được gia công trực tiếp thành một khối thép duy nhất. Đường kính và số răng được tối đa hóa để cải thiện hiệu suất tổng thể và khả năng mô-men xoắn.
- Thiết kế chống nước, chống bụi IP65, lớp ống lót phủ công nghệ cao (có độ cứng 3700 Hv, độ hoàn thiện Ra = 0,2 µm) giúp loại bỏ mô-men xoắn đứt gãy và giảm ma sát/nhiệt.
Linh hoạt và bền bỉ:
- Thiết kế mô-đun ống lót tương thích với nhiều loại động cơ.
- Chống chịu môi trường khắc nghiệt với nhiệt độ làm việc từ -10 đến 90 độ C
Với những điểm nổi trội trên, Nam Phương Việt tin chắc rằng, hộp số AE xứng đáng là lựa chọn hàng đầu cho các nhà sản xuất máy móc và thiết bị.
Thông số kỹ thuật và mã sản phẩm
Dưới đây là bảng thông số kỹ thuật và danh sách mã hàng của hộp số giảm tốc Apex dòng AE:
Mã Hàng | Đơn Vị | Cấp | Tỷ Số Truyền | AE050 | AE070 | AE090 | AE120 | AE155 | AE205 | AE235 |
Momen xoắn đầu ra
|
Nm
|
1
|
3 | 20 | 55 | 130 | 208 | 342 | 588 | 1.140 |
4 | 19 | 50 | 140 | 290 | 542 | 1.050 | 1.700 | |||
5 | 22 | 60 | 160 | 330 | 650 | 1.200 | 2.000 | |||
6 | 20 | 55 | 150 | 310 | 600 | 1.100 | 1.900 | |||
7 | 19 | 50 | 140 | 300 | 550 | 1.100 | 1.800 | |||
8 | 17 | 45 | 120 | 260 | 500 | 1.000 | 1.600 | |||
9 | 14 | 40 | 100 | 230 | 450 | 900 | 1.500 | |||
10 | 14 | 40 | 100 | 230 | 450 | 900 | 1.500 | |||
2
|
15 | 20 | 55 | 130 | 208 | 342 | 588 | 1.140 | ||
20 | 19 | 50 | 140 | 290 | 542 | 1.050 | 1.700 | |||
25 | 22 | 60 | 160 | 330 | 650 | 1.200 | 2.000 | |||
30 | 20 | 55 | 150 | 310 | 600 | 1.100 | 1.900 | |||
35 | 19 | 50 | 140 | 300 | 550 | 1.100 | 1.800 | |||
40 | 17 | 45 | 120 | 260 | 500 | 1.000 | 1.600 | |||
45 | 14 | 40 | 100 | 230 | 450 | 900 | 1.500 | |||
50 | 22 | 60 | 160 | 330 | 650 | 1.200 | 2.000 | |||
60 | 20 | 55 | 150 | 310 | 600 | 1.100 | 1.900 | |||
70 | 19 | 50 | 140 | 300 | 550 | 1.100 | 1.800 | |||
80 | 17 | 45 | 120 | 260 | 500 | 1.000 | 1.600 | |||
90 | 14 | 40 | 100 | 230 | 450 | 900 | 1.500 | |||
100 | 14 | 40 | 100 | 230 | 450 | 900 | 1.500 | |||
Momen dừng khẩn cấp | Nrn | 1.2 | 3-100 | 3 lần momen xoắn đầu ra danh nghĩa | ||||||
Tốc độ đầu vào danh nghĩa | rpm | 1.2 | 3-100 | 5.000 | 5.000 | 4.000 | 4.000 | 3.000 | 3.000 | 2.000 |
Tốc độ đầu vào max | rpm | 1.2 | 3-100 | 10.000 | 10.000 | 8.000 | 8.000 | 6.000 | 6.000 | 4.000 |
Độ rơ
|
arcmin
|
1 | 3-10 | ≤ 5 | ≤ 5 | ≤ 5 | ≤ 5 | ≤ 5 | ≤ 5 | ≤ 5 |
2 | 15-100 | ≤ 7 | ≤ 7 | ≤ 7 | ≤ 7 | ≤ 7 | ≤ 7 | ≤ 7 | ||
Độ bền xoắn | Nm/arcmin | 1.2 | 3-100 | 3 | 7 | 14 | 25 | 50 | 145 | 225 |
Tải trọng hướng tâm | N | 1.2 | 3-100 | 702 | 1.377 | 2.985 | 6.100 | 8.460 | 13.050 | 22.000 |
Tải trọng hướng trục | N | 1.2 | 3-100 | 390 | 765 | 1.625 | 3.350 | 4.700 | 7.250 | 11.000 |
Max. Tilting Moment M2K | Nrn | 1.2 | 3-100 | 20 | 60 | 170 | 470 | 840 | 1.500 | 3.100 |
Hiệu suất
|
%
|
1 | 3-10 | ≥ 97% | ||||||
2 | 15-100 | ≥ 94% | ||||||||
Trọng lượng
|
kg
|
1 | 3-10 | 0.6 | 1.4 | 3.3 | 6.9 | 13 | 31 | 53 |
2 | 15-100 | 0.9 | 1.6 | 4.7 | 8.7 | 17 | 35 | 66 | ||
Nhiệt độ làm việc | °c | 1.2 | 3-100 | -10°C – 90°C | ||||||
Chất bôi trơn | Dầu bôi trơn tổng hợp | |||||||||
Chỉ số bảo vệ | 1.2 | 3-100 | IP67 | |||||||
Vị trí lắp đặt | 1.2 | 3-100 | Mọi hướng | |||||||
Độ ồn | dB(A) | 1.2 | 3-100 | ≤ 56 | ≤ 58 | ≤ 60 | ≤ 63 | ≤ 65 | ≤ 67 | ≤ 70 |
Bảng quy cách hộp số Apex AE
Ứng dụng của hộp số giảm tốc Apex dòng AE
Với cấu tạo tinh xảo và ứng dụng những công nghệ tiên tiến, hộp số Apex AE đã trở thành lựa chọn hàng đầu cho nhiều ngành công nghiệp hiện nay. Bao gồm:
- Tự động hóa: Robot công nghiệp, máy CNC, máy đóng gói…
- Máy móc chế biến: Máy ép, máy cắt, máy nghiền…
- Thiết bị y tế: Máy siêu âm, máy chụp X-quang…
- Năng lượng: Tua bin gió, máy phát điện…
Hộp số giảm tốc Apex AE là một sản phẩm chất lượng cao, đáng tin cậy, đáp ứng được những yêu cầu khắt khe nhất của khách hàng. Với những ưu điểm vượt trội, hộp số Apex AE đang ngày càng khẳng định vị thế của mình trên thị trường.
Nếu bạn cần thêm thông tin chi tiết về sản phẩm, vui lòng liên hệ với Nam Phương Việt qua số Hotline 0903 803 645.