Hộp số giảm tốc Apex dòng AT/ATB – FH/FC là loại hộp số có cấu trúc bánh răng dạng côn xoắn, vuông góc với đầu ra, có khóa rỗng và cấu hình đầu vào mặt bích – động cơ. Thiết bị được biết đến là có khả năng chịu tải xuyên tâm cao và độ chính xác cao, phù hợp với các ứng dụng servo cũng như các giải pháp truyền tải điện.
Đặc điểm nổi bật của hộp số giảm tốc Apex dòng AT/ATB – FH/FC
Hộp số giảm tốc Apex dòng AT/ATB – FH/FC được chế tạo từ thép không gỉ và thép carbon có độ cứng cao, đảm bảo tuổi thọ và khả năng chịu tải lớn.
Các thành phần bên trong như bánh răng, trục, vòng bi,… được gia công với độ chính xác cao, đảm bảo chuyển động mượt mà và ổn định.
Hộp số Apex dòng AT/ATB – FH/FC cung cấp momen xoắn đầu ra lớn, trong khoảng từ 12 Nm – 3,200 Nm, mang lại khả năng chịu tải lớn, phù hợp với các ứng dụng đòi hỏi lực truyền động mạnh mẽ như nâng hạ, băng tải,…
Nhờ vào vòng bi lăn hình côn có độ chính xác cao, hộp số có thể chịu được tải trọng hướng trục và hướng tâm lớn.
Ngoài ra thiết bị cũng có tỷ số truyền đa dạng theo giai đoạn giảm tốc, từ 1 ~ 500, giúp người dùng dễ dàng lựa chọn sản phẩm phù hợp với ứng dụng của mình.
Hiệu suất của hộp số cũng rất cao, lên đến 94%-98%, tùy thuộc vào số giai đoạn giảm tốc.
Thông số kỹ thuật và danh sách mã sản phẩm
Dưới đây là bảng thông số kỹ thuật và danh sách mã sản phẩm của hộp số giảm tốc Apex dòng AT/ATB – FH/FC:
Model No. | Đơn Vị | Cấp | Tỷ Số Truyền | AT065 FH AT065 FC |
AT075 FH AT075 FC |
AT090 FH AT090 FC |
AT110 FH AT110 FC |
AT140 FH AT140 FC |
AT170 FH AT170 FC |
AT210 FH AT210 FC |
AT240 FH AT240 FC |
AT280 FH AT280 FC |
Momen xoắn đầu ra
|
Nm
|
1
|
1 | 25 | 45 | 78 | 150 | 360 | 585 | 1.300 | 2.150 | 3.200 |
1.5 | 25 | 45 | 78 | 150 | 360 | 585 | 1.300 | 2.150 | 3.200 | |||
2 | 24 | 42 | 68 | 150 | 330 | 544 | 1.220 | 2.010 | 3.050 | |||
3 | 18 | 33 | 54 | 120 | 270 | 450 | 1.020 | 1.650 | 2.850 | |||
4 | 13 | 28 | 48 | 100 | 224 | 376 | 860 | 1.410 | 2.300 | |||
5 | 12 | 25 | 40 | 85 | 196 | 320 | 740 | 1.210 | 2.000 | |||
2
|
7 | 12 | 12 | 33 | 91 | 91 | 91 | 195 | 358 | 358 | ||
10 | 24 | 28 | 68 | 150 | 208 | 208 | 430 | 846 | 846 | |||
15 | 18 | 33 | 54 | 120 | 270 | 312 | 645 | 1.269 | 1.269 | |||
20 | 13 | 28 | 48 | 100 | 224 | 376 | 860 | 1.410 | 1.692 | |||
25 | 12 | 25 | 40 | 85 | 196 | 320 | 740 | 1.210 | 2.000 | |||
35 | 12 | 25 | 40 | 85 | 196 | 320 | 740 | 1.210 | 1.790 | |||
50 | 12 | 25 | 40 | 85 | 196 | 320 | 740 | 1.210 | 1.465 | |||
3
|
75 | – | – | – | 120 | 210 | 312 | 585 | 1.269 | 1.269 | ||
100 | – | – | – | 100 | 224 | 376 | 780 | 1.410 | 1.692 | |||
125 | – | – | – | 85 | 196 | 320 | 740 | 1.210 | 2.000 | |||
150 | – | – | – | 120 | 135 | 312 | 390 | 975 | 975 | |||
200 | – | – | – | 100 | 180 | 376 | 520 | 1.300 | 1.300 | |||
250 | – | – | – | 85 | 196 | 320 | 650 | 1.210 | 1.625 | |||
350 | – | – | – | 85 | 196 | 320 | 740 | 1.210 | 1.790 | |||
500 | – | – | – | 85 | 196 | 320 | 740 | 1.210 | 1.465 | |||
Momen gia tốc tối đa | Nm | 1 – 2 – 3 | 1~500 | 1,5 lần momen xoắn đầu ra | ||||||||
Tốc độ đầu vào danh nghĩa
|
rpm
|
1 | 1~5 | 4.500 | 4.000 | 3.300 | 2.600 | 2.000 | 2.000 | 1.300 | 1.200 | 1.000 |
2 | 7~50 | 4.500 | 4.500 | 4.000 | 3.600 | 3.600 | 3.600 | 3.000 | 2.500 | 2.500 | ||
3 | 75~500 | – | – | – | 4.500 | 4.500 | 4.500 | 4.000 | 3.600 | 3.600 | ||
Tốc độ gia tốc đầu vào tối đa
|
rpm
|
1 | 1~5 | 7.500 | 6.500 | 5.500 | 4.500 | 3.500 | 3.000 | 2.200 | 2.000 | 1.700 |
2 | 7~50 | 8.000 | 8.000 | 6.000 | 6.000 | 6.000 | 6.000 | 4.800 | 3.600 | 3.600 | ||
3 | 75~500 | – | – | – | 8.000 | 8.000 | 6.000 | 6.000 | 6.000 | 6.000 | ||
Độ rơ tiêu chuẩn
|
arcmin
|
1 | 1~5 | ≤ 6 | ≤ 6 | ≤ 6 | ≤ 6 | ≤ 6 | ≤ 6 | ≤ 6 | ≤ 6 | ≤ 6 |
2 | 7~50 | ≤ 8 | ≤ 8 | ≤ 8 | ≤ 8 | ≤ 8 | ≤ 8 | ≤ 8 | ≤ 8 | ≤ 8 | ||
3 | 75~500 | – | – | – | ≤ 10 | ≤ 10 | ≤ 10 | ≤ 10 | ≤ 10 | ≤ 10 | ||
Tải trọng hướng tâm đầu ra tối đa | N | 1 – 2 – 3 | 1~500 | 900 | 1.100 | 1.700 | 2.700 | 4.800 | 6.600 | 11.500 | 16.000 | 18.000 |
Tải trọng hướng trục đầu ra tối đa | N | 1 – 2 – 3 | 1~500 | 450 | 550 | 850 | 1.350 | 2.400 | 3.300 | 5.750 | 8.500 | 9.000 |
Hiệu suất
|
%
|
1 | 1~5 | ≥ 98% | ||||||||
2.3 | 7~500 | ≥ 94% | ||||||||||
Nhiệt độ làm việc | ℃ | 1 – 2 – 3 | 1~500 | -10 ℃ ~ 90 ℃ | ||||||||
Chất bôi trơn | Mỡ bôi trơn tổng hợp | |||||||||||
Độ ồn | dB (A) | 1 – 2 – 3 | 1~500 | ≤ 71 | ≤ 72 | ≤ 76 | ≤ 77 | ≤ 78 | ≤ 79 | ≤ 81 | ≤ 83 | ≤ 84 |
Bảng quy cách hộp số giảm tốc Apex AT/ATB – FH/FC
Ứng dụng của hộp số giảm tốc Apex dòng AT/ATB – FH/FC
Hộp số giảm tốc Apex dòng AT/ATB – FH/FC được ứng dụng rộng rãi trong nhiều lĩnh vực, như:
- Robot công nghiệp: Sử dụng để điều khiển chuyển động của các khớp robot, đảm bảo độ chính xác cao và tốc độ nhanh.
- Máy móc tự động hóa: Ứng dụng trong các máy móc tự động hóa, như máy đóng gói, máy CNC, máy ép nhựa…
- Thiết bị y tế: Sử dụng trong các thiết bị y tế, như máy chụp X-quang, máy MRI…
- Các ứng dụng khác: Ngoài ra, hộp số này còn được sử dụng trong các ứng dụng khác đòi hỏi độ chính xác cao và mô-men xoắn lớn.
Trên đây là những thông tin tổng quan về hộp số giảm tốc dòng AT/ATB – FH/FC của hãng Apex Dynamics. Nếu quý khách cần tư vấn chi về sản phẩm, vui lòng liên hệ số hotline 0903 803 645 của Nam Phương Việt để được tư vấn lựa chọn sản phẩm phù hợp.