Hộp số giảm tốc Apex dòng AT/ATB – FL/FL1/FR1 là loại hộp số giảm tốc 3 cấp được sản xuất bởi hãng Apex Dynamics, INC. Sản phẩm được đanh giá cao cả về hiệu suất, độ chính xác và momen xoắn cao.
Chi tiết sản phẩm này như thế nào? Mời bạn xem qua bài viết mô tả ngắn dưới đây.
Đặc điểm nổi bật của hộp số giảm tốc Apex dòng AT/ATB – FL/FL1/FR1
Hộp số giảm tốc Apex dòng AT/ATB – FL/FL1/FR1 là hộp số có cấu trúc bánh răng dạng côn xoắn góc vuông với trục đầu ra kép và cấu hình đầu vào mặt bích – động cơ. Khả năng chịu tải xuyên tâm cao và độ chính xác cao giúp dòng AT-FL phù hợp với các ứng dụng servo cũng như các giải pháp truyền tải điện.
Hộp số Apex AT/ATB – FL/FL1/FR1 có nhiều ưu điểm như:
Momen xoắn đầu ra cao: 12 Nm – 3,200 Nm, giúp truyền tải động lực mạnh mẽ, phù hợp cho nhiều ứng dụng công nghiệp.
Tỷ số truyền đa dạng:
- Cấp 1: 1 / 1.5 / 2 / 3 / 4 / 5
- Cấp 2: 7 / 10 / 15 / 20 / 25 / 35 / 50
- Cấp 3: 75 / 100 / 125 / 150 / 200 / 250 / 350 / 500
Mang lại khả năng linh hoạt trong việc điều chỉnh tốc độ và momen theo yêu cầu của từng ứng dụng.
Độ rơ thấp:
- Cấp 1: ≤ 6 arcmin
- Cấp 2: ≤ 8 arcmin
- Cấp 3: ≤ 10 arcmin
Đảm bảo tính chính xác cao trong quá trình vận hành, giúp giảm thiểu sai số và đảm bảo độ chính xác trong điều khiển.
Hiệu suất cao:
- Cấp 1: ≧ 98%
- Cấp 2: ≧ 94%
- Cấp 3: ≧ 94%
Đảm bảo tiết kiệm năng lượng, tối ưu hóa hoạt động cho các hệ thống cơ khí.
Độ ồn thấp: ≤ 71 dB, giúp giảm thiểu tiếng ồn trong môi trường làm việc, đặc biệt là trong các nhà máy và hệ thống sản xuất yêu cầu mức ồn thấp.
Hộp số giảm tốc Apex AT/ATB – FL/FL1/FR1 có thiết kế nhỏ gọn và chắc chắn, phù hợp cho không gian lắp đặt hẹp, trong khi vẫn giữ được độ bền và khả năng chịu tải lớn.
Dòng hộp số giảm tốc dòng AT/ATB – FL/FL1/FR1 của Apex Dynamics là sự lựa chọn hoàn hảo cho những ứng dụng yêu cầu cao về độ chính xác, hiệu suất và độ tin cậy.
Thông số kỹ thuật và mã sản phẩm
Dưới đây là bảng thông số kỹ thuật và danh sách mã sản phẩm của các loại hộp số giảm tốc Apex dòng AT/ATB – FL/FL1/FR1:
Mã | Đơn Vị | Cấp | Tỷ Số Truyền | AT065 FL AT065 FL1 AT065 FR1 |
AT075 FL AT075 FL1 AT075 FR1 |
AT090 FL AT090 FL1 AT090 FR1 |
AT110 FL AT110 FL1 AT110 FR1 |
AT140 FL AT140 FL1 AT140 FR1 |
AT170 FL AT170 FL1 AT170 FR1 |
AT210 FL AT210 FL1 AT210 FR1 |
AT240 FL AT240 FL1 AT240 FR1 |
AT280 FL AT280 FL1 AT280 FR1 |
Momen xoắn đầu ra
|
Nm
|
1
|
1 | 25 | 45 | 78 | 150 | 360 | 585 | 1.300 | 2.150 | 3.200 |
1.5 | 25 | 45 | 78 | 150 | 360 | 585 | 1.300 | 2.150 | 3.200 | |||
2 | 24 | 42 | 68 | 150 | 330 | 544 | 1.220 | 2.010 | 3.050 | |||
3 | 18 | 33 | 54 | 120 | 270 | 450 | 1.020 | 1.650 | 2.850 | |||
4 | 13 | 28 | 48 | 100 | 224 | 376 | 860 | 1.410 | 2.300 | |||
5 | 12 | 25 | 40 | 85 | 196 | 320 | 740 | 1.210 | 2.000 | |||
2
|
7 | 12 | 12 | 33 | 91 | 91 | 91 | 195 | 358 | 358 | ||
10 | 24 | 28 | 68 | 150 | 208 | 208 | 430 | 846 | 846 | |||
15 | 18 | 33 | 54 | 120 | 270 | 312 | 645 | 1.269 | 1.269 | |||
20 | 13 | 28 | 48 | 100 | 224 | 376 | 860 | 1.410 | 1.692 | |||
25 | 12 | 25 | 40 | 85 | 196 | 320 | 740 | 1.210 | 2.000 | |||
35 | 12 | 25 | 40 | 85 | 196 | 320 | 740 | 1.210 | 1.790 | |||
50 | 12 | 25 | 40 | 85 | 196 | 320 | 740 | 1.210 | 1.465 | |||
3
|
75 | – | – | – | 120 | 210 | 312 | 585 | 1.269 | 1.269 | ||
100 | – | – | – | 100 | 224 | 376 | 780 | 1.410 | 1.692 | |||
125 | – | – | – | 85 | 196 | 320 | 740 | 1.210 | 2.000 | |||
150 | – | – | – | 120 | 135 | 312 | 390 | 975 | 975 | |||
200 | – | – | – | 100 | 180 | 376 | 520 | 1.300 | 1.300 | |||
250 | – | – | – | 85 | 196 | 320 | 650 | 1.210 | 1.625 | |||
350 | – | – | – | 85 | 196 | 320 | 740 | 1.210 | 1.790 | |||
500 | – | – | – | 85 | 196 | 320 | 740 | 1.210 | 1.465 | |||
Momen gia tốc tối đa | Nm | 1 – 2 – 3 | 1~500 | 1,5 lần momen xoắn đầu ra | ||||||||
Tốc độ đầu vào danh nghĩa
|
rpm
|
1 | 1~5 | 4.500 | 4.000 | 3.300 | 2.600 | 2.000 | 2.000 | 1.300 | 1.200 | 1.000 |
2 | 7~50 | 4.500 | 4.500 | 4.000 | 3.600 | 3.600 | 3.600 | 3.000 | 2.500 | 2.500 | ||
3 | 75~500 | – | – | – | 4.500 | 4.500 | 4.500 | 4.000 | 3.600 | 3.600 | ||
Tốc độ gia tốc đầu vào tối đa
|
rpm
|
1 | 1~5 | 7.500 | 6.500 | 5.500 | 4.500 | 3.500 | 3.000 | 2.200 | 2.000 | 1.700 |
2 | 7~50 | 8.000 | 8.000 | 6.000 | 6.000 | 6.000 | 6.000 | 4.800 | 3.600 | 3.600 | ||
3 | 75~500 | – | – | – | 8.000 | 8.000 | 6.000 | 6.000 | 6.000 | 6.000 | ||
Độ rơ tiêu chuẩn
|
arcmin
|
1 | 1~5 | ≤ 6 | ≤ 6 | ≤ 6 | ≤ 6 | ≤ 6 | ≤ 6 | ≤ 6 | ≤ 6 | ≤ 6 |
2 | 7~50 | ≤ 8 | ≤ 8 | ≤ 8 | ≤ 8 | ≤ 8 | ≤ 8 | ≤ 8 | ≤ 8 | ≤ 8 | ||
3 | 75~500 | – | – | – | ≤ 10 | ≤ 10 | ≤ 10 | ≤ 10 | ≤ 10 | ≤ 10 | ||
Tải trọng hướng tâm đầu ra tối đa | N | 1 – 2 – 3 | 1~500 | 900 | 1.100 | 1.700 | 2.700 | 4.800 | 6.600 | 11.500 | 16.000 | 18.000 |
Tải trọng hướng trục đầu ra tối đa | N | 1 – 2 – 3 | 1~500 | 450 | 550 | 850 | 1.350 | 2.400 | 3.300 | 5.750 | 8.500 | 9.000 |
Hiệu suất
|
%
|
1 | 1~5 | ≥ 98% | ||||||||
2.3 | 7~500 | ≥ 94% | ||||||||||
Nhiệt độ làm việc | ℃ | 1 – 2 – 3 | 1~500 | -10 ℃ ~ 90 ℃ | ||||||||
Chất bôi trơn | Mỡ bôi trơn tổng hợp | |||||||||||
Độ ồn | dB (A) | 1 – 2 – 3 | 1~500 | ≤ 71 | ≤ 72 | ≤ 76 | ≤ 77 | ≤ 78 | ≤ 79 | ≤ 81 | ≤ 83 | ≤ 84 |
Bảng quy cách hộp số Apex AT/ATB – FL/FL1/FR1
Ứng dụng của hộp số giảm tốc Apex dòng AT/ATB – FL/FL1/FR1
Hộp số giảm tốc Apex dòng AT/ATB – FL/FL1/FR1 có nhiều ứng dụng đa dạng trong các ngành công nghiệp, đặc biệt trong các lĩnh vực đòi hỏi độ chính xác cao, khả năng chịu tải lớn và hiệu suất vận hành tối ưu. Dưới đây là một số ứng dụng tiêu biểu:
- Robot công nghiệp
- Máy CNC và chế tạo máy
- Hệ thống tự động hóa như dây chuyền sản xuất, băng tải hay các hệ thống đóng gói
- Trong ngành dược phẩm và thực phẩm, các hệ thống đóng gói và chiết rót
Nhìn chung, hộp số giảm tốc Apex Dynamics dòng AT – FL là một giải pháp lý tưởng cho các ngành công nghiệp đòi hỏi chất lượng cao về độ chính xác, hiệu suất và độ tin cậy trong các ứng dụng yêu cầu tải nặng và vận hành bền bỉ.
Nếu quý khách muốn đặt hàng, vui lòng liên hệ trực tiếp vào số Hotline 0903 803 645 của Nam Phương Việt để được báo giá nhanh nhất.