Hộp số giảm tốc Apex Dynamics dòng AT/ATB – H/C là dòng hộp số 1 cấp được thiết kế để cung cấp hiệu suất cao và độ bền trong các ứng dụng công nghiệp.
Đặc điểm nổi bật của hộp số giảm tốc Apex dòng AT/ATB – H/C
- Độ chính xác cao: Hộp số dòng AT/ATB – H/C có độ chính xác cao nhờ vào thiết kế bánh răng côn xoắn chất lượng, độ rơ thấp (≤6 arcmin), giúp giảm tối thiểu độ rung và độ giãn nở trong quá trình hoạt động, phù hợp với các ứng dụng yêu cầu điều khiển chính xác.
- Hiệu suất cao: Sản phẩm được thiết kế để đạt hiệu suất truyền động cao lên tới 98%, giúp tiết kiệm năng lượng và đảm bảo hoạt động liên tục trong môi trường công nghiệp khắc nghiệt.
- Khả năng chịu tải lớn: Dòng H/C được tối ưu hóa để chịu tải cao, đáp ứng nhu cầu sử dụng trong các ứng dụng đòi hỏi tải trọng lớn và hoạt động trong thời gian dài.
- Thiết kế linh hoạt: Apex AT/ATB – H/C có thiết kế nhỏ gọn nhưng chắc chắn, dễ dàng lắp đặt và tích hợp vào các hệ thống truyền động khác nhau, giúp cải thiện hiệu quả không gian sử dụng.
- Tuổi thọ dài: Được chế tạo từ vật liệu thép không gỉ và thép carbon cùng công nghệ sản xuất tiên tiến, dòng AT/ATB – H/C có tuổi thọ lâu dài, giảm thiểu chi phí bảo trì và thay thế trong suốt quá trình vận hành.
Thông số kỹ thuật và mã sản phẩm
Dưới đây là bảng thông số kỹ thuật và danh sách mã sản phẩm hộp số giảm tốc Apex dòng AT/ATB – H/C:
Model No. | Cấp | Tỷ Số Truyền | AT065 H AT065 C | AT075 H AT075 C | AT090 H AT090 C | AT110 H AT110 C | AT140 H AT140 C | AT170 H AT170 C | AT210 H AT210 C | AT240 H AT240 C | AT280 H AT280 C | |
Momen xoắn đầu ra | Nm | 1 | 1 | 25 | 45 | 78 | 150 | 360 | 585 | 1.300 | 2.150 | 3.200 |
1 | 1.5 | 25 | 45 | 78 | 150 | 360 | 585 | 1.300 | 2.150 | 3,2 | ||
1 | 2 | 24 | 42 | 68 | 150 | 330 | 544 | 1.220 | 2.010 | 3.050 | ||
1 | 3 | 18 | 33 | 54 | 120 | 270 | 450 | 1.020 | 1.650 | 2.850 | ||
1 | 4 | 13 | 28 | 48 | 100 | 224 | 376 | 860 | 1.410 | 2.300 | ||
1 | 5 | 12 | 25 | 40 | 85 | 196 | 320 | 740 | 1.210 | 2.000 | ||
Momen gia tốc tối đa | Nm | 1 | 1~5 | 1.5 lần momen xoắn đầu ra danh nghĩa | ||||||||
Tốc độ đầu vào danh nghĩa | rpm | 1 | 1~5 | 4.500 | 4.000 | 3.000 | 2.600 | 2.000 | 1.700 | 1.300 | 1.200 | 1.000 |
Tốc độ gia tốc đầu vào tối đa | rpm | 1 | 1~5 | 7.500 | 6.500 | 5.500 | 4.500 | 3.500 | 3.000 | 2.200 | 2.000 | 1.700 |
Khoảng hở răng tiêu chuẩn | arcmin | 1 | 1~5 | ≤ 6 | ≤ 6 | ≤ 6 | ≤ 6 | ≤ 6 | ≤ 6 | ≤ 6 | ≤ 6 | ≤ 6 |
Tải trọng hướng tâm đầu vào tối đa | N | 1 | 1~5 | 700 | 950 | 1.450 | 2.100 | 2.700 | 3.800 | 7.800 | 9.600 | 10.500 |
Tải trọng hướng tâm đầu ra tối đa | N | 1 | 1~5 | 900 | 1.100 | 1.700 | 2.700 | 4.800 | 6.600 | 11.500 | 16.000 | 18.000 |
Tải trọng hướng trục đầu vào tối đa | N | 1 | 1~5 | 350 | 425 | 725 | 1.050 | 1.350 | 1.900 | 3.900 | 4.800 | 5.250 |
Tải trọng hướng trục đầu ra tối đa | N | 1 | 1~5 | 450 | 550 | 850 | 1.350 | 2.400 | 3.300 | 5.750 | 8.500 | 9.000 |
Hiệu suất | % | 1 | 1~5 | ≥ 98% | ||||||||
Nhiệt độ làm việc | ℃ | 1 | 1~5 | -10 ℃ ~ 90 ℃ | ||||||||
Chất bôi trơn | Dầu bôi trơn tổng hợp | |||||||||||
Độ ồn | dB (A) | 1 | 1~5 | ≤ 68 | ≤ 70 | ≤ 74 | ≤ 76 | ≤ 77 | ≤ 78 | ≤ 80 | ≤ 82 | ≤ 83 |
Bảng quy cách hộp số giảm tốc Apex AT/ATB – H/C
Ứng dụng của hộp số giảm tốc Apex dòng AT/ATB – H/C
Hộp số giảm tốc Apex Dynamics dòng AT/ATB – H/C được ứng dụng rộng rãi trong các ngành công nghiệp sau:
- Công nghiệp thực phẩm: Máy trộn, máy đóng gói, băng tải…
- Công nghiệp gỗ: Máy cắt, máy bào, máy mài…
- Công nghiệp nhựa: Máy ép nhựa, máy nghiền…
- Công nghiệp xây dựng: Máy trộn bê tông, máy nâng hạ…
- Và nhiều ngành công nghiệp khác…
Nếu bạn đang tìm kiếm một giải pháp giảm tốc hiệu quả và đáng tin cậy, hộp số giảm tốc Apex Dynamics dòng AT/ATB – H/C chắc chắn là lựa chọn phù hợp.
Để biết thêm thông tin chi tiết về sản phẩm và được tư vấn kỹ lưỡng, xin vui lòng liên hệ:
Công Ty Cổ Phần Công Nghệ Nam Phương Việt
- Tel: 0903 803 645
- Email: info@namphuongviet.vn