Hộp số giảm tốc Apex dòng AT/ATB – L/L1/R1 là dòng hộp số giảm tốc 1 cấp do hãng Apex Dynamics sản xuất. Sản phẩm nổi bật với momen xoắn cao, hiệu suất vượt trội và nhiều ưu điểm.
Hãy cùng Nam Phương Việt tìm hiểu chi tiết qua bài viết sau đây.
Đặc điểm nổi bật của hộp số giảm tốc Apex dòng AT/ATB – L/L1/R1
Một trong những ưu điểm nổi bật nhất của hộp số giảm tốc Apex dòng AT/ ATB – L/L1/R1 đó là momen xoắn đầu ra cao (12Nm – 3200 Nm). Cho phép hộp số truyền tải được lực quay lớn hơn, giúp thiết bị có thể kéo hoặc nâng các vật nặng một cách dễ dàng. Điều này đặc biệt hữu ích trong các ứng dụng công nghiệp như máy móc xây dựng, cầu trục, băng tải…
Bên cạnh đó, thiết bị cũng có tỷ số truyền đa dạng (1, 1.5, 2, 3, 4, 5) cho phép người dùng lựa chọn hộp số phù hợp với từng ứng dụng cụ thể. Ví dụ, trong các máy công cụ, cần momen xoắn lớn để cắt gọt vật liệu, nên chọn hộp số có tỷ số truyền cao.
Độ rơ thấp cũng là một ưu điểm của hộp số Apex AT/ ATB – L/L1/R1, được biết khoảng hở răng của hộp số giảm tốc Apex AT/ ATB – L/L1/R1 thấp dưới 6 arcmin. Cho phép giảm sai số trong quá trình truyền động, đồng thời tăng độ độ chính xác của vị trí và tốc độ đầu ra. Bên cạnh đó khoảng hở răng nhỏ cũng giúp thiết bị tạo ra độ rung và tiếng ồn thấp hơn (≤ 68 dB).
Một ưu điểm lớn nữa của hộp số giảm tốc Apex AT/ ATB – L/L1/R1 là hiệu suất truyền động của nó rất cao, trên 98%. Giúp tiết kiệm chi phí vận hành và giảm thiểu tác động đến môi trường. Đồng thời giảm ma sát và nhiệt độ làm việc bên trong hộp số, giúp kéo dài tuổi thọ của các linh kiện và giảm tần suất bảo trì.
Sản phẩm được chế tạo từ những vật liệu bền chắc như thép không gỉ và thép carbon phủ lớp oxi hóa màu đen có khả năng chống lại sự ăn mòn từ môi trường ẩm ướt, hóa chất, muối biển… rất phù hợp cho các ứng dụng trong môi trường khắc nghiệt. Phạm vi nhiệt độ làm việc của thiết bị rộng (-10 °C ~ 90 °C) nên nó có thể được ứng dụng trong nhiều dạng môi trường khác nhau.
Thông số kỹ thuật và mã sản phẩm
Dưới đây là bảng thông số kỹ thuật và mã sản phẩm của hộp số giảm tốc Apex dòng AT/ ATB – L/L1/R1:
Model No. | Cấp | Tỷ Số Truyền | AT065 L AT065 L1 AT065 R1 |
AT075 L AT075 L1 AT075 R1 |
AT090 L AT090 L1 AT090 R1 |
AT110 L AT110 L1 AT110 R1 |
AT140 L AT140 L1 AT140 R1 |
AT170 L AT170 L1 AT170 R1 |
AT210 L AT210 L1 AT210 R1 |
AT240 L AT240 L1 AT240 R1 |
AT280 L AT280 L1 AT280 R1 |
|
Momen xoắn đầu ra
|
Nm
|
1 | 1 | 25 | 45 | 78 | 150 | 360 | 585 | 1.300 | 2.150 | 3.200 |
1 | 1.5 | 25 | 45 | 78 | 150 | 360 | 585 | 1.300 | 2.150 | 3,2 | ||
1 | 2 | 24 | 42 | 68 | 150 | 330 | 544 | 1.220 | 2.010 | 3.050 | ||
1 | 3 | 18 | 33 | 54 | 120 | 270 | 450 | 1.020 | 1.650 | 2.850 | ||
1 | 4 | 13 | 28 | 48 | 100 | 224 | 376 | 860 | 1.410 | 2.300 | ||
1 | 5 | 12 | 25 | 40 | 85 | 196 | 320 | 740 | 1.210 | 2.000 | ||
Momen gia tốc tối đa | Nm | 1 | 1~5 | 1.5 lần momen xoắn đầu ra danh nghĩa | ||||||||
Tốc độ đầu vào danh nghĩa | rpm | 1 | 1~5 | 4.500 | 4.000 | 3.000 | 2.600 | 2.000 | 1.700 | 1.300 | 1.200 | 1.000 |
Tốc độ gia tốc đầu vào tối đa | rpm | 1 | 1~5 | 7.500 | 6.500 | 5.500 | 4.500 | 3.500 | 3.000 | 2.200 | 2.000 | 1.700 |
Khoảng hở răng tiêu chuẩn | arcmin | 1 | 1~5 | ≤ 6 | ≤ 6 | ≤ 6 | ≤ 6 | ≤ 6 | ≤ 6 | ≤ 6 | ≤ 6 | ≤ 6 |
Tải trọng hướng tâm đầu vào tối đa | N | 1 | 1~5 | 700 | 950 | 1.450 | 2.100 | 2.700 | 3.800 | 7.800 | 9.600 | 10.500 |
Tải trọng hướng tâm đầu ra tối đa | N | 1 | 1~5 | 900 | 1.100 | 1.700 | 2.700 | 4.800 | 6.600 | 11.500 | 16.000 | 18.000 |
Tải trọng hướng trục đầu vào tối đa | N | 1 | 1~5 | 350 | 425 | 725 | 1.050 | 1.350 | 1.900 | 3.900 | 4.800 | 5.250 |
Tải trọng hướng trục đầu ra tối đa | N | 1 | 1~5 | 450 | 550 | 850 | 1.350 | 2.400 | 3.300 | 5.750 | 8.500 | 9.000 |
Hiệu suất | % | 1 | 1~5 | ≥ 98% | ||||||||
Nhiệt độ làm việc | ℃ | 1 | 1~5 | -10 ℃ ~ 90 ℃ | ||||||||
Chất bôi trơn | Dầu bôi trơn tổng hợp | |||||||||||
Độ ồn | dB (A) | 1 | 1~5 | ≤ 68 | ≤ 70 | ≤ 74 | ≤ 76 | ≤ 77 | ≤ 78 | ≤ 80 | ≤ 82 | ≤ 83 |
Bảng quy cách hộp số Apex AT/ATB – L/L1/R1
Ứng dụng của hộp số giảm tốc Apex dòng AT/ATB – L/L1/R1
Với những ưu điểm vượt trội của mình, hộp số giảm tốc Apex dòng AT/ ATB – L/L1/R1 được sử dụng rộng rãi trong nhiều ứng dụng như:
- Ngành công nghiệp robot: Robot công nghiệp, Robot hợp tác (cobot)
- Ngành tự động hóa: Được sử dụng trong các máy CNC, máy đóng gói, máy in 3D và các hệ thống băng tải, hệ thống phân loại, hệ thống đóng gói tự động.
- Ngành bán dẫn: Được sử dụng trong các thiết bị kiểm tra, đo lường, lắp ráp chip bán dẫn, đòi hỏi độ chính xác cực cao.
- Ngành y tế: Được sử dụng trong các thiết bị phẫu thuật, thiết bị chẩn đoán hình ảnh, đòi hỏi độ tin cậy và độ chính xác cao.
Tóm lại, hộp số giảm tốc Apex dòng AT/ ATB – L/L1/R1 là một lựa chọn tuyệt vời cho các ứng dụng đòi hỏi độ chính xác cao, hiệu suất ổn định và tuổi thọ dài lâu. Nếu bạn có bất kỳ câu hỏi nào về sản phẩm này hoặc muốn tìm hiểu thêm về các ứng dụng cụ thể, hãy liên hệ ngay cho Nam Phương Việt theo số Hotline 0903 803 645.