Hộp số giảm tốc Apex dòng PD là một trong những dòng hộp số hành tinh nổi bật của hãng Apex Dynamics. Đây là dòng hộp số chất lượng cao, thích hợp cho nhiều ứng dụng trong công nghiệp tự động hóa và cơ khí.
Đặc điểm nổi bật của hộp số giảm tốc Apex dòng PD
Hộp số giảm tốc Apex dòng PD có nhiều ưu điểm nổi bật như:
- Kích thước nhỏ gọn: Dòng PD có thiết kế nhỏ gọn nhưng vẫn cung cấp lực mô-men xoắn lớn (10 Nm – 232 Nm), giúp tối ưu không gian lắp đặt trong các hệ thống máy móc.
- Hiệu suất truyền động cao: Với tỷ số truyền động đa dạng (3 ~ 100) và cấu trúc bánh răng hành tinh, dòng PD cho phép truyền động ổn định và đạt hiệu suất cao, giúp tiết kiệm năng lượng.
- Độ chính xác cao: Hộp số PD có độ chính xác rất cao (độ rơ thấp ≤ 6 arcmin), với độ sai lệch góc quay nhỏ, đảm bảo sự ổn định và chính xác trong quá trình vận hành.
- Khả năng chịu tải cao: Các bánh răng được chế tạo từ vật liệu thép carbon cao, trải qua quá trình tôi với Nitơ Plasma. Giúp tăng khả năng chịu tải, độ bền của tiết bị và hoạt động ổn định ngay cả trong các điều kiện vận hành khắc nghiệt và tải nặng.
- Tuổi thọ bền lâu: Sử dụng các vật liệu bền chắc và công nghệ gia công tiên tiến, dòng PD có tuổi thọ cao và yêu cầu bảo trì thấp.
- Quán tính thấp: Giúp tăng tốc và giảm tốc nhanh chóng, đáp ứng yêu cầu của các ứng dụng đòi hỏi độ nhạy cao.

Thông số kỹ thuật và mã sản phẩm
Dưới đây là bảng thông số kỹ thuật và danh sách mã sản phẩm của hộp số giảm tốc Apex dòng PD:
Mã Hàng | Đơn Vị | Cấp | Tỷ Số Truyền | PD 053 | PD 064 | PD 090 | PD 110 |
Momen xoắn đầu ra
|
Nm
|
1
|
3 | 16 | 42 | 110 | 217 |
4 | 16 | 42 | 113 | 223 | |||
5 | 15 | 40 | 118 | 220 | |||
7 | 12 | 35 | 96 | 198 | |||
10 | 10 | 27 | 68 | 155 | |||
2
|
12 | 16 | 42 | 110 | 217 | ||
15 | 15 | 40 | 109 | 213 | |||
16 | 16 | 42 | 116 | 228 | |||
20 | 16 | 42 | 116 | 230 | |||
25 | 15 | 40 | 123 | 228 | |||
30 | 15 | 40 | 108 | 212 | |||
35 | 12 | 35 | 100 | 206 | |||
40 | 16 | 43 | 117 | 232 | |||
50 | 15 | 40 | 123 | 228 | |||
70 | 12 | 35 | 100 | 206 | |||
100 | 10 | 27 | 70 | 162 | |||
Momen dừng khẩn cấp | Nm | 1.2 | 3~100 | 3 lần momen xoắn đầu ra | |||
Momen tăng tốc tối đa | Nm | 1.2 | 3~100 | 60% momen dừng khẩn cấp | |||
Momen chạy không tải
|
Nm
|
1 | 3~10 | 0.05 | 0.10 | 0.40 | 0.80 |
2 | 12~100 | 0.05 | 0.10 | 0.30 | 0.40 | ||
Độ rơ
|
arcmin
|
1 | 3~10 | ≤ 8 | ≤ 7 | ≤ 6 | ≤ 6 |
2 | 12~100 | ≤ 10 | ≤ 9 | ≤ 8 | ≤ 8 | ||
Độ bền xoắn | Nm/arcmin | 1.2 | 3~100 | 1.2 | 3 | 10.8 | 16.2 |
Tốc độ đầu vào danh nghĩa | rpm | 1.2 | 3~100 | 4.500 | 4.000 | 3.600 | 3.600 |
Tốc độ đầu vào tối đa | rpm | 1.2 | 3~100 | 8.000 | 6.000 | 6.000 | 4.800 |
Tải trọng hướng tâm | N | 1.2 | 3~100 | 1.045 | 880 | 1.615 | 3.675 |
Tải trọng hướng trục | N | 1.2 | 3~100 | 523 | 440 | 808 | 1.838 |
Momen nghiêng tối đa | Nm | 1.2 | 3~100 | 22 | 17 | 44 | 140 |
Nhiệt độ làm việc | ° C | 1.2 | 3~100 | 0°C ~ +90°C | |||
Chỉ số bảo vệ của hộp số | 1.2 | 3~100 | IP65 | ||||
Chất bôi trơn | 1.2 | 3~100 | Dầu bôi trơn tổng hợp | ||||
Vị trí lắp đặt | 1.2 | 3~100 | Mọi hướng | ||||
Độ ồn khi đang chạy | dB(A) | 1.2 | 3~100 | ≤ 60 | ≤ 62 | ≤ 64 | ≤ 66 |
Mô men uốn tối đa dựa trên mặt bích đầu vào hộp số Mb(5) | Nm | 1.2 | 3~100 | 7 | 16 | 31 | 56 |
Hiệu suất
|
%
|
1 | 3~10 | ≥ 97% | |||
2 | 12~100 | ≥ 94% |
Bảng quy cách hộp số Apex PD

Ứng dụng của hộp số giảm tốc Apex dòng PD
Hộp số giảm tốc Apex dòng PD được ứng dụng rộng rãi trong các lĩnh vực sau:
- Robot công nghiệp: Cánh tay robot, hệ thống pick and place…
- Máy móc tự động hóa: Máy CNC, máy đóng gói, máy kiểm tra…
- Thiết bị y tế: Máy phân tích, máy xét nghiệm…
- Thiết bị quang học: Thiết bị điều khiển chính xác…
Nếu bạn đang tìm kiếm một giải pháp truyền động chính xác và hiệu quả cho ứng dụng của mình, hộp số giảm tốc Apex dòng PD là một lựa chọn đáng cân nhắc.
Để được tư vấn chi tiết hơn về sản phẩm phù hợp với nhu cầu của bạn, hãy liên hệ với Nam Phương Việt qua số Hotline 0903 803 645.