Hộp số giảm tốc Apex dòng PEII là dòng hộp số hành tinh có độ chính xác cao, được thiết kế để mang lại hiệu suất và độ tin cậy vượt trội trong nhiều ứng dụng công nghiệp khác nhau.
Đặc điểm nổi bật của hộp số giảm tốc Apex dòng PEII
Kể từ khi ra mắt, hộp số giảm tốc Apex dòng được hàng triệu người dùng trên khắp thế giới đánh giá cao về hiệu suất và khả năng vận hành. Sản phẩm được thiết kế với nhiều tính năng nổi bật:
- Độ chính xác cao: Dòng PEII cung cấp khả năng điều khiển chuyển động và định vị chính xác, khiến chúng trở nên lý tưởng cho các ứng dụng yêu cầu chuyển động chính xác và có thể lặp lại.
- Thiết kế nhỏ gọn: Các hộp số được thiết kế nhỏ gọn và nhẹ, tiết kiệm không gian quý giá trong máy hoặc hệ thống của bạn.
- Độ rơ thấp: Độ rơ tối thiểu (≤ 6 ~ 8 arcmin) đảm bảo chuyển động mượt mà và chính xác, giảm độ rung và cải thiện hiệu suất tổng thể của hệ thống.
- Hiệu suất cao: Dòng PEII tự hào có xếp hạng hiệu suất cao (≧ 97%), giảm thiểu tổn thất năng lượng và tối đa hóa khả năng truyền công suất.
- Phạm vi tỷ số truyền rộng: Có sẵn với nhiều tỷ số truyền khác nhau (3 ~ 100), các hộp số này có thể đáp ứng nhiều yêu cầu về mô-men xoắn và tốc độ khác nhau.
- Tính linh hoạt: Dòng PEII có mặt bích đầu ra mặt c theo hệ mét tiêu chuẩn công nghiệp, kết cấu bằng thép cacbon và nhôm, vỏ được liên kết chính xác và tương thích với nhiều loại động cơ. Vì vậy nó có thể được sử dụng trong nhiều ngành công nghiệp khác nhau, bao gồm tự động hóa, robotics và máy công cụ.
- Độ ồn thấp: Hộp số Apex PEII cung cấp môi trường làm việc êm ái và yên tĩnh với độ ồn thấp dưới 60 dB.
Với những tính năng và ưu điểm của mình, hộp số hành tinh Apex PEII là giải pháp đáng tin cậy và linh hoạt cho các ứng dụng đòi hỏi độ chính xác cao, kích thước nhỏ gọn và truyền lực hiệu quả.
Thông số kỹ thuật và mã sản phẩm
Dưới đây là bảng thông số kỹ thuật và mã sản phẩm của hộp số giảm tốc Apex dòng PEII:
Mã Hàng | Đơn Vị | Cấp | Tỷ Số Truyền | PEII 050 | PEII 070 | PEII 090 | PEII 120 | PEII 155 |
Moment xoắn đầu ra
|
Nm
|
1
|
3 | 16 | 42 | 110 | 217 | 430 |
4 | 16 | 42 | 113 | 223 | 440 | |||
5 | 15 | 40 | 118 | 220 | 435 | |||
7 | 12 | 35 | 96 | 198 | 366 | |||
10 | 10 | 27 | 68 | 155 | 295 | |||
2
|
12 | 16 | 42 | 110 | 217 | 430 | ||
15 | 15 | 40 | 109 | 213 | 424 | |||
16 | 16 | 42 | 116 | 228 | 452 | |||
20 | 16 | 42 | 116 | 230 | 454 | |||
25 | 15 | 40 | 123 | 228 | 450 | |||
30 | 15 | 40 | 108 | 212 | 422 | |||
35 | 12 | 35 | 100 | 206 | 382 | |||
40 | 16 | 43 | 117 | 232 | 459 | |||
50 | 15 | 40 | 123 | 228 | 450 | |||
70 | 12 | 35 | 100 | 206 | 382 | |||
100 | 10 | 27 | 70 | 162 | 308 | |||
Moment dừng khẩn cấp | Nm | 1.2 | 3~100 | 3 lần moment xoắn đầu ra | ||||
Moment xoắn tăng tốc tối đa | Nm | 1.2 | 3~100 | 60% của moment dừng khẩn cấp | ||||
Moment xoắn chạy không tải
|
Nm
|
1 | 3~10 | 0.05 | 0.10 | 0.40 | 0.80 | 2.50 |
2 | 12~100 | 0.05 | 0.10 | 0.30 | 0.40 | 0.80 | ||
Độ rơ
|
arcmin
|
1 | 3~10 | ≤ 8 | ≤ 7 | ≤ 6 | ≤ 6 | ≤ 6 |
2 | 12~100 | ≤ 10 | ≤ 9 | ≤ 8 | ≤ 8 | ≤ 8 | ||
Độ bền xoắn | Nm/arcmin | 1.2 | 3~100 | 0.9 | 2.2 | 8 | 12 | 16 |
Tốc độ đầu vào danh nghĩa | rpm | 1.2 | 3~100 | 4.500 | 4.000 | 3.600 | 3.600 | 2.500 |
Tốc độ đầu vào cực đại | rpm | 1.2 | 3~100 | 8.000 | 6.000 | 6.000 | 4.800 | 3.600 |
Tải trọng hướng tâm | N | 1.2 | 3~100 | 810 | 1.150 | 1.530 | 3.260 | 4.550 |
Tải trọng hướng trục | N | 1.2 | 3~100 | 405 | 575 | 765 | 1.630 | 2.275 |
Moment nghiêng tối đa | Nm | 1.2 | 3~100 | 15 | 35 | 55 | 170 | 300 |
Nhiệt độ làm việc | ° C | 1.2 | 3~100 | 0° C~ +90° C | ||||
Chỉ số bảo vệ | 1.2 | 3~100 | IP65 | |||||
Chất bôi trơn | 1.2 | 3~100 | Dầu bôi trơn tổng hợp | |||||
Vị trí lắp đặt | 1.2 | 3~100 | Mọi hướng | |||||
Độ ồn | dB(A) | 1.2 | 3~100 | ≤ 60 | ≤ 62 | ≤ 64 | ≤ 66 | ≤ 68 |
Mô men uốn tối đa dựa trên mặt bích đầu vào hộp số Mb(5) | Nm | 1.2 | 3~100 | 5 | 12 | 22 | 45 | 54 |
Hiệu suất
|
%
|
1 | 3~10 | ≥ 97% | ||||
2 | 12~100 | ≥ 94% |
Bảng quy cách hộp số giảm tốc Apex PEII
Ứng dụng của hộp số giảm tốc Apex dòng PEII
Dòng hộp số Apex Dynamics PEII là giải pháp linh hoạt cho các ứng dụng công nghiệp khác nhau đòi hỏi độ chính xác cao, kích thước nhỏ gọn và truyền tải điện hiệu quả. Dưới đây là một số ứng dụng phổ biến:
Robotics và tự động hóa:
- Cánh tay robot: Cung cấp khả năng điều khiển chính xác cho cánh tay robot trong dây chuyền sản xuất, lắp ráp và đóng gói.
- Máy CNC: Cho phép di chuyển và định vị chính xác trong các hoạt động phay, tiện và khoan CNC.
- Hệ thống gắp và đặt: Đảm bảo vị trí chính xác của các bộ phận trong sản xuất điện tử và các ngành công nghiệp khác.
- Thiết bị xử lý vật liệu: Kiểm soát chuyển động của băng tải, thang máy và các hệ thống xử lý vật liệu khác.
Thiết bị y tế:
- Robot phẫu thuật: Cung cấp các chuyển động chính xác cho hệ thống phẫu thuật robot.
- Thiết bị hình ảnh y tế: Kiểm soát vị trí các bộ phận trong máy X-quang, máy quét CT và máy MRI.
- Tự động hóa phòng thí nghiệm: Cho phép phân phối và xử lý mẫu chính xác trong thiết bị phòng thí nghiệm.
Sản xuất chất bán dẫn:
- Hệ thống xử lý tấm bán dẫn: Kiểm soát chuyển động của tấm bán dẫn trong quy trình sản xuất chất bán dẫn.
- Thiết bị kiểm tra: Cung cấp khả năng định vị chính xác cho hệ thống kiểm tra và đo lường.
- Máy lắp ráp: Cho phép lắp ráp chính xác các linh kiện điện tử.
Bạn vừa cùng Nam Phương Việt tìm hiểu tổng quan về hộp số giảm tốc Apex dòng PEII. Nếu còn bất kỳ thắc mắc nào về tính năng sản phẩm, bạn vui lòng liên hệ cho chúng tôi theo số hotline 0903 803 645 để được hỗ trợ giải đáp.