Hộp số giảm tốc Apex dòng PGII là một trong những sản phẩm nổi bật của thương hiệu Apex Dynamics, được thiết kế đặc biệt để đáp ứng các yêu cầu cao về độ chính xác, hiệu suất và độ bền trong các ứng dụng công nghiệp.
Đặc điểm nổi bật của hộp số giảm tốc Apex dòng PGII
Hộp số giảm tốc Apex dòng PGII là dòng hộp số hành tinh chất lượng cao được thiết kế với tính năng vượt trội để đáp ứng các yêu cầu khắt khe của các ứng dụng công nghiệp hiện đại. Thiết bị có nhiều ưu điểm nổi bật như:
- Thiết kế bánh răng hành tinh: Giúp phân bố tải đều, qua đó tăng hiệu suất và độ bền, đồng thời giảm thiểu sự mài mòn các chi tiết cơ khí.
- Tỷ số truyền đa dạng: Dòng hộp số PGII cung cấp các tỷ số truyền đa dạng (3 ~ 1000), đáp ứng nhiều nhu cầu khác nhau của các ứng dụng, từ tốc độ cao đến lực xoắn lớn, phù hợp cho các hệ thống cần khả năng điều khiển tốc độ chính xác.
- Hiệu suất cao: Cấu trúc tối ưu hóa giúp giảm thiểu ma sát, mang lại cho hộp số PGII hiệu suất truyền động vượt trội (≧ 97%) với tổn thất năng lượng thấp, nhờ đó tối ưu hóa tiêu thụ năng lượng và nâng cao năng suất hoạt động.
- Thiết kế nhỏ gọn: Với kích thước nhỏ gọn và trọng lượng nhẹ, PGII dễ dàng lắp đặt trong các không gian hạn chế, mà vẫn duy trì khả năng chịu tải và hiệu suất cao.
- Độ cứng và độ chính xác cao: Hộp số PGII được chế tạo từ các vật liệu cao cấp và trải qua quá trình kiểm soát chất lượng nghiêm ngặt, hộp số PGII có tuổi thọ cao và khả năng chịu tải lớn.
- Hoạt động êm ái: Thiết kế bánh răng tối ưu và quá trình lắp ráp tinh xảo, giúp hệ thống hoạt động êm ái, kể cả khi hoạt động ở tải trọng cao. Độ ồn thấp dưới 60 dB.
- Khả năng chịu tải cao: Hộp số PGII có khả năng chịu tải cao, giúp nó hoạt động ổn định và bền bỉ trong các ứng dụng công nghiệp nặng.
Thông số kỹ thuật và mã sản phẩm
Dưới đây là bảng thông số kỹ thuật và danh sách mã hàng của hộp số giảm tốc Apex dòng PGII:
Mã Hàng | Đơn Vị | Cấp | Tỷ Số Truyền | PGII 040 | PGII 060 | PGII 080 | PGII 120 | PGII 160 |
Moment xoắn đầu ra
|
Nm
|
1
|
3 | 16 | 42 | 110 | 217 | 430 |
4 | 16 | 42 | 113 | 223 | 440 | |||
5 | 15 | 40 | 118 | 220 | 435 | |||
7 | 12 | 35 | 96 | 198 | 366 | |||
9 | 8 | 24 | 60 | 125 | 273 | |||
10 | 10 | 27 | 68 | 155 | 295 | |||
2
|
12 | 16 | 42 | 110 | 217 | 430 | ||
15 | 15 | 40 | 109 | 213 | 424 | |||
16 | 16 | 42 | 116 | 228 | 452 | |||
20 | 16 | 42 | 116 | 230 | 454 | |||
25 | 15 | 40 | 123 | 228 | 450 | |||
30 | 15 | 40 | 108 | 212 | 422 | |||
35 | 12 | 35 | 100 | 206 | 382 | |||
40 | 16 | 43 | 117 | 232 | 459 | |||
50 | 15 | 40 | 123 | 228 | 450 | |||
70 | 12 | 35 | 100 | 206 | 382 | |||
81 | 8 | 24 | 59 | 131 | 285 | |||
100 | 10 | 27 | 70 | 162 | 308 | |||
3
|
120 | 19 | 50 | 137 | – | – | ||
160 | 16 | 43 | 118 | – | – | |||
200 | 16 | 43 | 118 | – | – | |||
280 | 12 | 35 | 99 | – | – | |||
350 | 12 | 35 | 99 | – | – | |||
500 | 15 | 40 | 122 | – | – | |||
700 | 12 | 35 | 99 | – | – | |||
1 | 10 | 27 | 70 | – | – | |||
Moment dừng khẩn cấp | Nm | 1 – 2 – 3 | 3~1000 | 3 lần moment xoắn đầu ra | ||||
Moment xoắn tăng tốc tối đa | Nm | 1 – 2 – 3 | 3~1000 | 60% của moment dừng khẩn cấp | ||||
Moment xoắn chạy không tải
|
Nm
|
1 | 3~10 | 0.05 | 0.10 | 0.40 | 0.80 | 2.50 |
2 | 12~100 | 0.05 | 0.10 | 0.30 | 0.40 | 0.80 | ||
3 | 120~1000 | 0.05 | 0.10 | 0.40 | – | – | ||
Độ rơ
|
arcmin
|
1 | 3~10 | ≤ 8 | ≤ 7 | ≤ 6 | ≤ 6 | ≤ 6 |
2 | 12~100 | ≤ 10 | ≤ 9 | ≤ 8 | ≤ 8 | ≤ 8 | ||
3 | 120~1000 | ≤ 12 | ≤ 11 | ≤ 10 | – | – | ||
Độ bền xoắn | Nm/arcmin | 1 – 2 – 3 | 3~1000 | 0.5 | 2 | 8 | 12 | 16 |
Tốc độ đầu vào danh nghĩa | rpm | 1 – 2 – 3 | 3~1000 | 4,500 | 4,000 | 3,600 | 3,600 | 2,500 |
Tốc độ đầu vào cực đại | rpm | 1 – 2 – 3 | 3~1000 | 8,000 | 6,000 | 6,000 | 4,800 | 3,600 |
Tải trọng hướng tâm | N | 1 – 2 – 3 | 3~1000 | 520 | 1,03 | 1,57 | 3,59 | 4,69 |
Tải trọng hướng trục | N | 1 – 2 – 3 | 3~1000 | 260 | 515 | 785 | 1,795 | 2,345 |
Moment nghiêng tối đa | Nm | 1 – 2 – 3 | 3~1000 | 10 | 35 | 55 | 170 | 300 |
Nhiệt độ làm việc | ° C | 1 – 2 – 3 | 3~1000 | 0°C ~ +90°C | ||||
Chỉ số bảo vệ của hộp số | 1 – 2 – 3 | 3~1000 | IP65 | |||||
Chất bôi trơn | 1 – 2 – 3 | 3~1000 | Dầu bôi trơn tổng hợp | |||||
Vị trí lắp đặt | 1 – 2 – 3 | 3~1000 | Mọi hướng | |||||
Độ ồn khi chạy | dB(A) | 1 – 2 – 3 | 3~1000 | ≤ 60 | ≤ 62 | ≤ 64 | ≤ 66 | ≤ 68 |
Mô men uốn tối đa dựa trên mặt bích đầu vào hộp số Mb(5) | Nm | 1 – 2 – 3 | 3~1000 | 5 | 12 | 22 | 45 | 54 |
Hiệu suất
|
%
|
1 | 3~10 | ≥ 97% | ||||
2 | 12~100 | ≥ 94% | ||||||
3 | 120~1000 | ≥ 91% |
Bảng quy cách hộp số hành tinh Apex PGII
Ứng dụng của hộp số giảm tốc Apex dòng PGII
Với thiết kế chắc chắn, hiệu suất cao và khả năng chịu tải tốt, hộp số hành tinh PGII của Apex Dynamics là lựa chọn lý tưởng cho các ứng dụng đòi hỏi độ chính xác và độ bền trong môi trường công nghiệp. Chẳng hạn như:
- Robot công nghiệp: PGII hỗ trợ chuyển động chính xác và linh hoạt cho các cánh tay robot và hệ thống điều khiển chuyển động trong dây chuyền sản xuất.
- Máy công cụ CNC: Đảm bảo điều khiển chính xác các chuyển động trong quá trình gia công, cải thiện chất lượng sản phẩm.
- Ngành ô tô: Sử dụng trong các hệ thống lắp ráp tự động, giúp nâng cao hiệu suất và độ tin cậy của quá trình sản xuất.
- Dây chuyền sản xuất và đóng gói tự động: Giúp đồng bộ hóa các quá trình tự động hóa, đảm bảo tốc độ và độ chính xác.
Trên đây là những thông tin tổng quan về sản phẩm hộp số giảm tốc Apex dòng PGII. Nếu quý khách có nhu cầu đặt hàng hoặc cần tư vấn kỹ hơn về sản phẩm, vui lòng liên hệ số hotline 0903 803 645 của Nam Phương Việt để được hỗ trợ.