Hộp số giảm tốc Apex dòng PLR là một loại hộp số hành tinh được thiết kế để giảm tốc độ quay và tăng mô-men xoắn của động cơ điện. Sản phẩm này phù hợp cho các ứng dụng không yêu cầu quá cao về momen xoắn và độ chính xác.
Đặc điểm nổi bật của hộp số giảm tốc Apex dòng PLR
Hộp số giảm tốc Apex dòng PLR là một giải pháp truyền động hiệu suất cao, được thiết kế với cấu trúc bánh răng hành tinh tiên tiến. Với tỷ số truyền đa dạng từ 3 đến 100, hộp số này đáp ứng linh hoạt các yêu cầu khác nhau trong nhiều ứng dụng công nghiệp.
Các bánh răng của Apex PLR được chế tạo từ thép carbon cao cấp, trải qua quá trình tôi nitơ plasma để đạt được độ cứng bề mặt cực cao (900Hv), đảm bảo khả năng chống mài mòn vượt trội và kéo dài tuổi thọ. Đồng thời, độ cứng lõi 30HRc giúp tăng cường độ bền cho sản phẩm. Độ rơ thấp (10-13 arcmin) giữa các bánh răng góp phần vào độ chính xác cao và hoạt động êm ái.
Để bảo vệ tối đa các linh kiện bên trong, bề mặt các răng và vỏ hộp được phủ một lớp niken không điện phân đặc biệt, kết hợp với mỡ bôi trơn tổng hợp Nyogel 792D, giảm thiểu ma sát và ăn mòn. Bánh răng mặt trời được chế tạo nguyên khối, tăng cường độ bền và cứng vững cho toàn bộ cấu trúc.
Với hiệu suất truyền động cao vượt trội (trên 93%), Apex PLR không chỉ tiết kiệm năng lượng mà còn giảm thiểu tiếng ồn và rung động trong quá trình vận hành.
Nhờ những đặc tính kỹ thuật vượt trội này, hộp số Apex PLR là lựa chọn hoàn hảo cho các ứng dụng đòi hỏi độ chính xác cao, độ bền và hiệu suất ổn định, như robot công nghiệp, máy CNC, thiết bị tự động hóa và nhiều ngành công nghiệp khác.
Thông số kỹ thuật và mã sản phẩm
Dưới đây là bảng thông số kỹ thuật và danh sách mã sản phẩm của hộp số giảm tốc Apex dòng PLR:
Model No. | Stages | Tỷ Số Truyền | PLR 070 | PLR 090 | PLR 120 | |
Momen xoắn đầu ra
|
Nm
|
1
|
3 | 30 | 67 | 107 |
4 | 39 | 86 | 137 | |||
5 | 40 | 89 | 140 | |||
7 | 37 | 80 | 128 | |||
10 | 27 | 59 | 93 | |||
2
|
12 | 31 | 69 | 109 | ||
15 | 31 | 70 | 110 | |||
16 | 39 | 86 | 137 | |||
20 | 39 | 88 | 141 | |||
25 | 40 | 89 | 140 | |||
30 | 32 | 72 | 111 | |||
35 | 36 | 80 | 130 | |||
40 | 41 | 92 | 143 | |||
50 | 42 | 90 | 143 | |||
70 | 37 | 81 | 131 | |||
100 | 27 | 59 | 93 | |||
Momen dừng khẩn cấp | Nm | 1.2 | 3-10 | 3 lần momen xoắn đầu ra | ||
Momen gia tốc tối đa | Nm | 1.2 | 3-10 | 60% momen dừng khẩn cấp | ||
Momen chạy không tải
|
Nm
|
1 | 3-10 | 0.6 | 1.6 | 3 |
2 | 12-100 | 0.58 | 1.58 | 2.5 | ||
Độ rơ
|
arcmin
|
1 | 3-10 | ≤ 11 | ≤ 10 | ≤ 10 |
2 | 12-100 | ≤ 13 | ≤ 12 | ≤ 12 | ||
Độ bền xoắn | Nm/arcmin | 1.2 | 3-100 | 2.2 | 8 | 12 |
Tốc độ đầu vào danh nghĩa | rpm | 1.2 | 3-100 | 4.000 | 3.600 | 3.600 |
Tốc độ đầu vào tối đa | rpm | 1.2 | 3-100 | 6.000 | 6.000 | 4.800 |
Tải trọng hướng tâm | N | 1.2 | 3-100 | 2.600 | 3.100 | 6.550 |
Tải trọng hướng trục | N | 1.2 | 3-100 | 1.300 | 1.550 | 3.275 |
Momen nghiêng tối đa | Nm | 1.2 | 3-100 | 50 | 65 | 180 |
Nhiệt độ làm việc | °C | 1.2 | 3-100 | 0 °C – +90 °C | ||
Mức độ bảo vệ hộp số | 1.2 | 3-100 | IP65 | |||
Chất bôi trơn | 1.2 | 3-100 | Mỡ bôi trơn tổng hợp | |||
Vị trí lắp đặt | 1.2 | 3-100 | Mọi hướng | |||
Độ ồn | dB(A) | 1.2 | 3-100 | ≤ 72 | ≤ 74 | ≤ 75 |
Lực căng đai truyền tối đa | N | 1.2 | 3-100 | 560 | 950 | 1200 |
Momen uốn tối đa dựa vào đầu vào hộp số | Nm | 2 | 12-100 | 10 | 17 | 14 |
Hiệu suất
|
%
|
1 | 3-10 | ≥ 93% | ||
2 | 12-100 | ≥ 90% |
Bảng quy cách hộp số Apex PLR
Ứng dụng của hộp số giảm tốc Apex dòng PLR
Hộp số giảm tốc Apex PLR được ứng dụng trong khá nhiều lĩnh vực, có thể kể đến như:
- Robot công nghiệp
- Các hệ thống tự động hóa sản xuất, đóng gói, xử lý vật liệu
- Các thiết bị y tế như máy siêu âm, máy chụp X-quang, bàn phẫu thuật
- Thiết bị đóng gói sản phẩm
Trên đây là những thông tin tổng quan về sản phẩm hộp số giảm tốc Apex dòng PLR. Nếu quý khách có nhu cầu mua hàng, vui lòng liên hệ Nam Phương Việt qua số hotline 0903 803 645 để được báo giá.