Hộp số giảm tốc Apex dòng PNIIR là một dòng hộp số hành tinh (planetary gearbox) thuộc thương hiệu Apex Dynamics, được thiết kế để cung cấp độ chính xác cao, khả năng truyền lực mạnh mẽ, và tính linh hoạt cao trong các ứng dụng công nghiệp.
Đặc điểm nổi bật của hộp số giảm tốc Apex dòng PNIIR
Thiết kế hành tinh (planetary gearbox): Dòng PNII-R có cấu trúc hành tinh giúp phân phối tải trọng đều lên các bánh răng, tối ưu hóa hiệu suất và tuổi thọ. Thiết kế này mang lại tỷ số truyền cao trong khi duy trì kích thước nhỏ gọn.
Độ chính xác cao: Dòng hộp số này có độ rơ thấp (backlash) dưới 10 arcmin, đảm bảo độ chính xác trong việc điều khiển chuyển động, rất quan trọng trong các ứng dụng đòi hỏi sự chính xác như robot, máy công cụ CNC, và các hệ thống tự động hóa.
Khả năng chịu tải lớn: Hộp số dòng PNII-R được thiết kế với trục ra và bánh răng mạnh mẽ, có khả năng chịu tải trọng cao mà vẫn duy trì hiệu suất ổn định. Thiết bị có thể chịu tải trọng hướng tâm lên tới 5420 N và tải trọng hướng trục lên tới 2710 N (với Model PNIIR 056).
Đa dạng tỷ số truyền: Hộp số PNII-R cung cấp nhiều tùy chọn tỷ số truyền (3 – 100), giúp dễ dàng đáp ứng nhu cầu đa dạng của các hệ thống truyền động khác nhau.
Vật liệu chất lượng cao: Apex Dynamics sử dụng các vật liệu bền bỉ và công nghệ sản xuất tiên tiến để đảm bảo hộp số có độ bền cao và hoạt động ổn định trong thời gian dài.
Thông số kỹ thuật và mã sản phẩm
Dưới đây là bảng thông số kỹ thuật và danh sách mã sản phẩm cho hộp số giảm tốc Apex dòng PNIIR:
Mã Hàng | Đơn Vị | Cấp | Tỷ Số truyền | PNIIR 017 | PNIIR 023 | PNIIR 034 | PNIIR 042 | PNIIR 056 |
Momen xoắn đầu ra
|
Nm
|
1
|
3 | 16 | 42 | 110 | 217 | 430 |
4 | 16 | 42 | 113 | 223 | 440 | |||
5 | 15 | 40 | 118 | 220 | 435 | |||
7 | 12 | 35 | 96 | 198 | 366 | |||
10 | 10 | 27 | 68 | 155 | 295 | |||
2
|
12 | 16 | 42 | 110 | 217 | 430 | ||
15 | 15 | 40 | 109 | 213 | 424 | |||
16 | 16 | 42 | 116 | 228 | 452 | |||
20 | 16 | 42 | 116 | 230 | 454 | |||
25 | 15 | 40 | 123 | 228 | 450 | |||
30 | 15 | 40 | 108 | 212 | 422 | |||
35 | 12 | 35 | 100 | 206 | 382 | |||
40 | 16 | 43 | 117 | 232 | 459 | |||
50 | 15 | 40 | 123 | 228 | 450 | |||
70 | 12 | 35 | 100 | 206 | 382 | |||
100 | 10 | 27 | 70 | 162 | 308 | |||
Momen dừng khẩn cấp | Nm | 1.2 | 3~100 | 3 lần momen xoắn đầu ra | ||||
Momen gia tốc tối đa | Nm | 1.2 | 3~100 | 60% momen dừng khẩn cấp | ||||
Momen khi chạy không tải
|
Nm
|
1 | 3~10 | 0.15 | 0.6 | 1.6 | 3 | 6.8 |
2 | 12~100 | 0.15 | 0.58 | 1.58 | 2.5 | 3 | ||
Độ rơ
|
arcmin
|
1 | 3~10 | ≤ 12 | ≤ 11 | ≤ 10 | ≤ 10 | ≤ 10 |
2 | 12~100 | ≤ 14 | ≤ 13 | ≤ 12 | ≤ 12 | ≤ 12 | ||
Độ bền xoắn | Nm/arcmin | 1.2 | 3~100 | 0.90 | 1.50 | 6 | 12 | 14 |
Tốc độ đầu vào danh nghĩa | rpm | 1.2 | 3~100 | 4.500 | 4.000 | 3.600 | 3.600 | 2.500 |
Tốc độ đầu vào tối đa | rpm | 1.2 | 3~100 | 8.000 | 6.000 | 6.000 | 4.800 | 3.600 |
Tải trọng hướng tâm | N | 1.2 | 3~100 | 480 | 1.100 | 1.580 | 3.500 | 5.420 |
Tải trọng hướng trục | N | 1.2 | 3~100 | 240 | 550 | 790 | 1.750 | 2.710 |
Momen nghiêng tối đa | Nm | 1.2 | 3~100 | 10 | 35 | 55 | 170 | 300 |
Nhiệt độ làm việc | ° C | 1.2 | 3~100 | 0 °C ~ +90 °C | ||||
Chỉ số bảo vệ của hộp số | 1.2 | 3~100 | IP65 | |||||
Chất bôi trơn | 1.2 | 3~100 | Mỡ bôi trơn tổng hợp | |||||
Vị trí lắp đặt | 1.2 | 3~100 | Mọi hướng | |||||
Độ ồn | dB(A) | 1.2 | 3~100 | ≤ 70 | ≤ 72 | ≤ 74 | ≤ 75 | ≤ 77 |
Mô men uốn tối đa dựa trên mặt bích đầu vào hộp số Mb(5) | Nm | 1.2 | 3~100 | 3 | 6 | 10 | 17 | 19 |
Hiệu suất
|
%
|
1 | 3~10 | ≥ 93% | ||||
2 | 12~100 | ≥ 90% |
Bảng quy cách hộp số giảm tốc Apex dòng PNIIR
Ứng dụng của hộp số giảm tốc Apex PNIIR
Với những ưu điểm vượt trội, hộp số PNIIR đang được tin dùng rộng rãi trong nhiều ngành công nghiệp:
- Hệ thống robot công nghiệp
- Máy CNC và các máy gia công chính xác
- Hệ thống băng tải và các ứng dụng trong ngành tự động hóa
- Các hệ thống điều khiển chuyển động trong sản xuất
Nếu quý khách đang tìm kiếm một giải pháp truyền động hiệu quả và đáng tin cậy, hộp số PNIIR chính là lựa chọn hoàn hảo.
Hãy liên hệ cho Nam Phương Việt khi bạn cần tư vấn chi tiết hơn và cần báo giá về sản phẩm này.