Hộp số giảm tốc Apex dòng PSII là một trong những sản phẩm nổi bật của thương hiệu Apex. Thiết bị được thiết kế tối ưu, mang đến nhiều ưu điểm vượt trội như hiệu suất, độ tin cậy và độ chính xác cao.
Hãy cùng tìm hiểu chi tiết về dòng sản phẩm này qua bài viết mô tả ngắn dưới đây.
Đặc điểm nổi bật của hộp số giảm tốc Apex dòng PSII
Hộp số giảm tốc Apex dòng PSII được đánh giá cao nhờ những đặc điểm nổi bật sau:
- Hiệu suất cao (trên 97%), khả năng truyền tải mô-men xoắn lớn (8 Nm – 459 Nm), đảm bảo hoạt động ổn định và hiệu quả trong các ứng dụng công nghiệp.
- Thiết kế tối ưu hóa mang lại độ chính xác cao (độ rơ thấp ≤ 6 arcmin), đáp ứng yêu cầu khắt khe của nhiều ngành.
- Trọng lượng và chiều dài nhỏ gọn giúp giảm tải trọng cho hệ thống và tiết kiệm không gian lắp đặt.
- Dễ dàng lắp đặt và tích hợp với nhiều loại động cơ khác nhau.
- Hộp số giảm tốc Apex PSII được chế tạo từ những loại vật liệu chất lượng cao, áp dụng các công nghệ gia công, gia nhiệt và kiểm tra nghiêm ngặt về độ chính xác. Đảm bảo mỗi chi tiết đều có độ bền, độ cứng cao và tuổi thọ thiết bị dài hơn.
- Cũng nhờ được thiết kế và ga công với độ chính xác cao, kết hợp các chất bôi trơn cao cấp mang lại cho hộp số Apex PSII khả năng làm việc với độ ồn thấp dưới 60 dB, cung cấp môi trường làm việc êm ái.
- Ngoài ra, thiết bị còn có thể hoạt động ổn định trong nhiều điều kiện môi trường khác nhau, vì giới hạn nhiệt khá rộng từ 0 đến 90 độ C.
- Đa dạng tỷ số truyền từ 3 ~ 100, đáp ứng nhu cầu của nhiều ứng dụng khác nhau trong công nghiệp.
Tóm lại, hộp số Apex PSII là một lựa chọn tuyệt vời cho các ứng dụng đòi hỏi độ chính xác cao, hiệu suất ổn định và độ bền lâu dài.
Thông số kỹ thuật và mã sản phẩm
Dưới đây là bảng thông số kỹ thuật và danh sách mã sản phẩm cho hộp số giảm tốc Apex dòng PSII:
Mã Hàng | Đơn Vị | Cấp | Tỷ Số Truyền | PSIIA | PSIIB | PSIIC | PSIID | PSIIE |
Moment xoắn đầu ra
|
Nm
|
1
|
3 | 16 | 42 | 110 | 217 | 430 |
4 | 16 | 42 | 113 | 223 | 440 | |||
5 | 15 | 40 | 118 | 220 | 435 | |||
7 | 12 | 35 | 96 | 198 | 366 | |||
9 | 8 | 24 | 60 | 125 | 273 | |||
10 | 10 | 27 | 68 | 155 | 295 | |||
2
|
12 | 16 | 42 | 110 | 217 | 430 | ||
15 | 15 | 40 | 109 | 213 | 424 | |||
16 | 16 | 42 | 116 | 228 | 452 | |||
20 | 16 | 42 | 116 | 230 | 454 | |||
25 | 15 | 40 | 123 | 228 | 450 | |||
30 | 15 | 40 | 108 | 212 | 422 | |||
35 | 12 | 35 | 100 | 206 | 382 | |||
40 | 16 | 43 | 117 | 232 | 459 | |||
50 | 15 | 40 | 123 | 228 | 450 | |||
70 | 12 | 35 | 100 | 206 | 382 | |||
81 | 8 | 24 | 59 | 131 | 285 | |||
100 | 10 | 27 | 70 | 162 | 308 | |||
Moment dừng khẩn cấp | Nm | 1.2 | 3~100 | 3 lần moment xoắn đầu ra | ||||
Moment tăng tốc tối đa | Nm | 1.2 | 3~100 | 60% moment dừng khẩn cấp | ||||
Moment xoắn chạy không tải
|
Nm
|
1 | 3~10 | 0.05 | 0.10 | 0.40 | 0.80 | 2.50 |
2 | 12~100 | 0.05 | 0.10 | 0.30 | 0.40 | 0.80 | ||
Độ rơ
|
arcmin
|
1 | 3~10 | ≤ 8 | ≤ 7 | ≤ 6 | ≤ 6 | ≤ 6 |
2 | 12~100 | ≤ 10 | ≤ 9 | ≤ 8 | ≤ 8 | ≤ 8 | ||
Độ bền xoắn | Nm/arcmin | 1.2 | 3~100 | 0.6 | 1.5 | 6 | 10.5 | 18 |
Tốc độ đầu vào danh nghĩa | rpm | 1.2 | 3~100 | 4.500 | 4.000 | 3.600 | 3.600 | 2.500 |
Tốc độ đầu vào tối đa | rpm | 1.2 | 3~100 | 8.000 | 6.000 | 6.000 | 4.800 | 3.600 |
Tải trọng hướng tâm | N | 1.2 | 3~100 | 840 | 1.290 | 1.510 | 3.780 | 5.420 |
Tải trọng hướng trục | N | 1.2 | 3~100 | 420 | 645 | 755 | 1.890 | 2.710 |
Moment nghiêng tối đa | Nm | 1.2 | 3~100 | 15 | 35 | 55 | 170 | 300 |
Nhiệt độ làm việc | ° C | 1.2 | 3~100 | 0°C ~ +90°C | ||||
Chỉ số bảo vệ của hộp số | 1.2 | 3~100 | IP65 | |||||
Chất bôi trơn | 1.2 | 3~100 | Dầu bôi trơn tổng hợp | |||||
Vị trí lắp đặt | 1.2 | 3~100 | Mọi hướng | |||||
Độ ồn | dB(A) | 1.2 | 3~100 | ≤ 60 | ≤ 62 | ≤ 64 | ≤ 66 | ≤ 68 |
Mô men uốn tối đa dựa trên mặt bích đầu vào hộp số Mb(5) | Nm | 1.2 | 3~100 | 5 | 12 | 22 | 45 | 54 |
Hiệu suất
|
%
|
1 | 3~10 | ≥ 97% | ||||
2 | 12~100 | ≥ 94% |
Bảng quy cách hộp số Apex PSII
Ứng dụng của hộp số giảm tốc Apex dòng PSII
Hộp số giảm tốc Apex dòng PSII là một lựa chọn phổ biến trong nhiều ngành công nghiệp nhờ khả năng truyền tải mô-men xoắn lớn, độ chính xác cao và độ bền vượt trội. Điển hình:
Lĩnh vực tự động hoá:
- Robot công nghiệp: Sử dụng để điều khiển chuyển động của các khớp robot, đảm bảo độ chính xác cao trong các tác vụ lắp ráp, hàn, sơn,…
- Máy móc tự động: Được ứng dụng trong các máy CNC, máy ép, máy cắt, máy uốn,… để điều khiển tốc độ và lực của các trục.
- Hệ thống băng tải: Giúp điều chỉnh tốc độ và hướng chuyển động của băng tải, đảm bảo sản phẩm được vận chuyển ổn định.
Ngành đóng gói sản phẩm:
- Máy đóng gói: Sử dụng để điều khiển tốc độ của băng tải, động cơ đóng gói, đảm bảo sản phẩm được đóng gói chính xác và nhanh chóng.
- Máy dán nhãn: Giúp điều khiển tốc độ và độ chính xác của việc dán nhãn lên sản phẩm.
- Máy in ấn: Được sử dụng để điều khiển tốc độ của các trục in, đảm bảo chất lượng in ấn cao.
- Ngành dệt may:
- Máy dệt: Sử dụng để điều khiển tốc độ của các trục dệt, đảm bảo chất lượng vải dệt.
- Máy nhuộm: Giúp điều khiển tốc độ của các trục nhuộm, đảm bảo màu sắc đều và đẹp.
- Máy may công nghiệp: Được sử dụng để điều khiển tốc độ của kim may, đảm bảo đường may đẹp và chắc chắn.
Các ứng dụng khác
- Ngành điện tử: Sử dụng trong các thiết bị tự động hóa trong sản xuất linh kiện điện tử.
- Ngành gỗ: Sử dụng trong các máy chế biến gỗ, máy cắt, máy bào.
- Ngành dược phẩm: Sử dụng trong các máy đóng gói thuốc, máy sản xuất viên nén.
Nếu bạn cần tư vấn chi tiết hơn về việc lựa chọn hộp số giảm tốc Apex dòng PSII phù hợp với ứng dụng của mình. Hãy liên hệ ngay cho Nam Phương Việt theo số Hotline 0903 803 645 để được tư vấn và báo giá.